pijat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pijat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pijat trong Tiếng Indonesia.

Từ pijat trong Tiếng Indonesia có nghĩa là xoa bóp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pijat

xoa bóp

noun

Saya mulai bekerja sebagai tukang pijat, dan pendapatan dari pekerjaan itu menafkahi kami.
Tôi bắt đầu làm công việc xoa bóp kiếm tiền sinh sống.

Xem thêm ví dụ

Kau bukan tukang pijat sembarangan.
Ông không phải là một người đấm bóp bình thường.
Kau bilang saat Anda memijat tukang pijat.
Cậu gọi nó khi nhân viên xoa bóp cọ xát cậu.
Apa manfaat pijatan untuk bayi?
Xoa bóp có lợi gì cho trẻ?
Kekacauan yang mecemaskan saya adalah suatu dunia di mana beberapa orang jenius menciptakan Google dan semacamnya sementara sisanya dipekerjakan sebagai tukang pijat mereka.
Các cơ cấu nhà nước làm tôi lo lắng là một vũ trụ mà một vài thiên tài phát minh ra Google và những mô hình tương tự và phần còn lại chúng ta được thuê vào để mát-xa cho họ.
Lalu aku akan ke tempat pijat Thailand itu di York dan minta oral.
Sau đó, tôi đi tiệm đấm bóp Thái ở đường York để được thổi kèn.
Seorang tukang pijat mengobrak-abrik tempat judi.
Có một tên đấm bóp nào đó đang quậy nát sòng bạc.
Kamu tahu kamu perlu memakai pepijat?
Cô biết là cô sẽ phải mang dây nghe lén?
Tak tampak seperti panti pijat.
Không giống phòng mát xa cho lắm.
Menurut Asosiasi Pijat Bayi di Spanyol, pemijatan adalah teknik yang lembut dan menyenangkan yang memungkinkan orang tua berkomunikasi dengan bayinya secara fisik dan emosi.
Theo Spanish Association for Infant Massage (Hiệp hội nghiên cứu về xoa bóp cho trẻ sơ sinh ở Tây Ban Nha), xoa bóp là một phương pháp tinh tế, nhẹ nhàng và mang lại sự thích thú, để giúp cha mẹ “nói chuyện” với trẻ về cả thể chất lẫn tình cảm.
Di mana tukang pijatnya?
Không biết ông đấm bóp đi đâu?
Catadores dibantu oleh tenaga profesional dan kesehatan, seperti dokter umum, dokter gigi, ahli kaki, penata rambut, terapi pijat dan banyak lagi.
Các catadore giờ được hỗ trợ bởi các chuyên gia chăm sóc sức khỏe như bác sĩ, nha sĩ, bác sĩ nhi khoa, nhà tạo mẫu tóc, mát-xa trị liệu vv..vv..
Yeah, kau tahu betapa aku suka pijatan batu panas.
Vâng, anh biết là em thích mát xa bằng đá nóng thế nào mà.
Akan kita dapatkan tukang pijat itu.
Về phần tên đấm bóp, ta sẽ bắt được hắn.
Selain sebagai pernyataan kasih sayang, pijatan dapat mengajar si bayi untuk rileks, sehingga ia bisa tidur lelap lebih lama dan akan lebih tenang.
Ngoài việc bày tỏ tình thương, xoa bóp còn có thể là cách giúp trẻ thư giãn, ngủ ngon và lâu hơn, đồng thời giảm bớt những căng thẳng.
Aku sering ke panti pijat di sekitar sudut sana.
Ta hay lui tới một hiệu mátxa ở ngay gần đây.
Tetapi, kebanyakan pemandian Romawi adalah fasilitas besar yang berisi ruang pijat, gimnasium, ruang judi, serta tempat untuk makan dan minum.
Tuy nhiên, nhiều nhà tắm La Mã được xây trong những tòa nhà lớn có cả phòng xoa bóp, phòng tập thể dục, phòng chơi bài và chỗ ăn uống.
Dia mungkin akan dibelah dada dan pijat jantung Anda kembali hidup dengan tangan kosong
Anh ta sẽ cắt vào ngực anh và xoa bóp quả tim của anh cho đến khi nó sống lại bằng bàn tay của anh ta
Itu bukan pijatan.
Đấy không phải là tin nhắn đâu.
Kamu tidak akan givin'Marsellus Wallace pengantin baru pijat kaki.
Anh không nên mát xa chân cho cô dâu mới của Marsellus Wallace.
Pijat bayi lazim dilakukan di banyak negeri, dan semakin populer di beberapa negeri Barat.
Tại nhiều xứ, xoa bóp cho trẻ sơ sinh là một thực hành phổ biến, và cũng dần dần được ưa chuộng ở một số nước phương Tây.
Biar aku pijat bahumu.
Thiếp đấm vai cho chàng nha.
Kini biara itu menjadi panti pijat.
Giờ nó là chuỗi tiệm mát xa Tầu Khựa.
Kini mereka kembali dan marah karena rumah mereka menjadi panti pijat kelas atas.
Và giờ họ trở lại và đang giận dữ vì nhà họ đang là một chuỗi mát xa trá hình.
Kau membawa minyak pijatmu sepanjang waktu.
Anh luôn mang theo lọ dầu massage theo mình mọi lúc.
Pijatan kaki di luar kendali.
Mát-xa chân quá đà.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pijat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.