pijn trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pijn trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pijn trong Tiếng Hà Lan.
Từ pijn trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đau, khổ, sự đau đớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pijn
đauadjective Wanneer ik bijt, doet deze tand pijn. Khi tôi cắn, cái răng này làm tôi đau. |
khổadjective noun Ik stond ze toe om mijn pijn weg te nemen. Tôi đã để họ mang đi gánh nặng của những sầu khổ của tôi. |
sự đau đớnnoun Ik zie dat pijn je niet vreemd is. Tôi thấy anh không lạ sự đau đớn. |
Xem thêm ví dụ
Het maakt heel mijn voorhoofd pijn! ́ Nó khá đau trán của tôi! ́ |
Het doet erg pijn, Frank. Đau quá, Frank. |
Mijn keel doet pijn. Cổ họng tôi đau quá. |
21 En Hij komt in de wereld om alle mensen te aredden, indien zij naar zijn stem willen luisteren; want zie, Hij doorstaat de bpijnen van alle mensen, ja, de pijnen van ieder levend schepsel, van zowel mannen als vrouwen als kinderen, die behoren tot het geslacht van cAdam. 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
Als sparen, huidige pijn inruilt voor toekomstig plezier, dan is roken het tegenovergestelde. Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại. |
Ze kregen met ziekte, hitte, vermoeidheid, koude, angst, honger, pijn, vertwijfeling en zelfs de dood te maken. Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết. |
En wie van ons heeft geen intense pijn en leegte ervaren na het verlies van een dierbare in de dood? Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời? |
Wat moet het hem in deze tijd pijn doen als jongeren die „in het strenge onderricht en de ernstige vermaning van Jehovah” zijn opgevoed, stiekem verkeerde dingen doen! — Efeziërs 6:4. Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạt và khuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4. |
Petrus geeft ons de raad „medegevoel” te betonen (1 Petrus 3:8). Als wij medegevoel hebben, zullen wij eerder onderscheiden welke pijn wij hebben veroorzaakt door een onnadenkend woord of een ondoordachte daad en zullen wij ons gedrongen voelen onze verontschuldigingen aan te bieden. Nếu biết thông cảm, thì chúng ta dễ nhận thấy hơn sự đau lòng mà mình gây ra cho người khác qua lời nói hoặc hành động thiếu suy nghĩ và chúng ta sẽ cảm thấy cần phải xin lỗi. |
Als ik je pijn heb gedaan... dan was dat onbedoeld. Nếu ta có đánh nàng... đó không phải là cố ý. |
U doet me pijn. Cô làm con đau |
Je zult omvallen van de pijn. đầu các cậu sẽ ong lên. |
Alma beschreef dit onderdeel van de verzoening van de Heiland: ‘En Hij zal uitgaan en pijnen en benauwingen en allerlei verzoekingen doorstaan; en wel opdat het woord wordt vervuld dat zegt dat Hij de pijnen en ziekten van zijn volk op Zich zal nemen’ (Alma 7:11; zie ook 2 Nephi 9:21). An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21). |
Er is geen pijn. Sẽ không còn đau đớn. |
Ze zag de pijn en de passie in zijn blik. Cô nhìn vào nỗi đau và đam mê trong mắt anh. |
Ik weet hoeveel pijn dat je zou doen. Ta biết việc này rất đau lòng. |
Ik had mezelf beloofd dat hij me nooit nog eens pijn zou doen. Tôi sẽ không bao giờ quay lại với người đàn ông đó. |
Hij is een 78-jarige boer die leed aan - hoe moet ik het zeggen? - pijn in zijn achterwerk. Ông là một nông dân 78 tuổi bị bệnh -- tôi biết nói thế nào đây nhỉ? -- nó gọi là đau đít. |
Sta eens een ogenblik stil bij de pijn en het lijden die de mensheid sinds de door Satan de Duivel veroorzaakte opstand in Eden ondervindt doordat de Gulden Regel wordt genegeerd. Hãy ngẫm nghĩ một chút về sự thống khổ mà nhân loại phải gánh chịu vì lờ đi Luật Vàng, từ khi Sa-tan Ma-quỉ xúi giục con người phản nghịch trong Ê-đen. |
Als mens ervoer Jezus honger, dorst, vermoeidheid, diepe smart, pijn en de dood. Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết. |
Hierdoor kunnen we vergeving ontvangen en genezen van de pijn van onze zonden. Đó là phương tiện nhằm giúp chúng ta có thể được tha thứ và chữa lành khỏi nỗi đau đớn vì tội lỗi của mình. |
Omdat ze heel veel om je geeft en het zal jullie allebei veel pijn doen. Bởi vì cô ấy yêu em như em gái vậy, và nó sẽ làm tổn thương cả 2 người rất nhiều. |
Tegen het einde doet mijn arm aardig pijn en heb ik het eelt op mijn handen staan. Và khi xong rồi thì cánh tay tôi vô cùng đau nhức, bàn tay tôi lên vết chai sần. |
Het doet me pijn dat je mij er niet bij wilt hebben. Tôi thất vọng vì cô không muốn tôi tới đó đấy. |
Hoe doe ik dat zonder haar pijn te doen? Chú phải nói thế nào để không làm tổn thương con bé? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pijn trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.