piknik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piknik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piknik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ piknik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là du ngoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piknik
du ngoạnnoun |
Xem thêm ví dụ
İmkânı olan birçok kişi için, kırda yapılan bir gezi, bir piknik veya bir gezinti, kilisede ibadet etmekten çok daha tazelendiricidir. Đối với những ai có phương tiện, một buổi dạo mát bằng xe ở đồng quê, một buổi đi chơi và ăn ngoài trời làm tinh thần thoải mái hơn sự đi lễ ở nhà thờ biết bao nhiêu. |
Yeni dönem yakında başlayacak...... okul başlamadan önce piknik yaptık Cuối cùng cũng hết năm học...... bọn mình được đi dã ngoại trước khi vào năm học mới |
Bir şirket pikniğinde çilekten aldığın bir ısırık seni acillik yaptığını hatırlıyorum. Bác còn nhớ chuyến dã ngoại mà chỉ một miếng thôi cũng gửi thẳng cháu tới phòng cấp cứu. |
Chivilcoy'da bir bahar pikniği yapıyorlarken. Đi picnic ở Chivilcoy. |
Buna birlikte pikniğe gitmek, bir partiye katılmak, top oynamak ya da birlikte alışverişe veya tiyatroya gitmek, evde ya da bir restoranda o kişiyle oturup yemek yemek de dahildir. Điều này có nghĩa là tránh kết hợp với người đó trong một cuộc dã ngoại, tiệc tùng, trò chơi banh hoặc đi mua sắm, xem phim hay ăn chung, dù ở nhà hay tại nhà hàng. |
Kilise pikniklerindeki gibi mi? Như là cho buổi dã ngoại của nhà thờ? |
O Meksikalılara uzun piknik masaları yaptırıyor. Cho hai tên Mễ dưới kia đóng những cái bàn dài ăn dã ngoại. |
Eskiden kafasının içinde piknik yapardık. Bọn tớ thường cắm trại ngay trong đầu nó. |
Benim tahminim bir piknik ya da kamp yolculuğunda olduğu. Tôi đoán nó đi dã ngoại hay đi cắm trại gì đó. |
(Kahkahalar) Evet, piknik alanlarını gösteren ünlü Çince yazı. (Cười) Cái chữ Trung Quốc nổi tiếng cho khu vực ngồi nghĩ. |
Hepinizle piknikte görüşürüz. Hẹn gặp lại ở buổi picnic. |
Yıldızların altında piknik yapar mıyız? Ta có thể dùng bữa ngoài trời, dưới ánh sao! |
Bu ‘pikniklerde’ günlük giysiler giyerdik ve hazır bulunanlardan bazı dikkatli kardeşler stratejik noktalarda durup etrafı gözetlerdi. Chúng tôi ăn mặc kiểu đi dạo và một nhóm anh thận trọng đứng canh gác ở những điểm trọng yếu. |
The European gazetesi şöyle açıkladı: “İki ay önce yöre halkından bir kadının berilyum zehirlenmesi sonucu ölmesinden sonra yapılması emredilen olağan kontroller piknik yerindeki radyoaktivite düzeyinin çevresindekinden 100 kat daha yüksek olduğunu ortaya çıkardı.” Một tờ báo (The European) giải thích: “Sau khi một người đàn bà địa phương bị ngộ độc vì chất beryllium hai tháng trước, người ta ra lệnh kiểm soát thường xuyên vùng này và họ tìm thấy mức độ phóng xạ tại đây cao 100 lần hơn những vùng phụ cận”. |
O pikniğe gitmeyi ve yemek paketlemeyi seviyor... Anh ấy thích ăn hộp và đi cắm trại. |
Belki de Romalıların bu pikniğine katılsak iyi olur. Có lẽ chúng ta nên tham gia chuyến dã ngoại này. |
Yeni dönem yakında başlıyor ve okula geri dönmeden önce bir piknik yapıyoruz. Cuối cùng cũng hết năm học bọn mình được đi dã ngoại trước khi vào năm học mới. |
Belki plajda çok piknik yapmışsındır. Có lẽ đã có rất nhiều những cuộc đi chơi bãi biển. |
Mahallede piknik, avlanma ve balık tutma alanları mevcuttur. Ở các miền quê, những trò câu cá và đi săn ngự trị. |
Bir adım öne taşırsak, eğer o şeritleri bir sepet gibi örerseniz, şeklini koruyan bir levha yapabilirsiniz ve böylece onu bir kumaşın içine yerleştirerek piknik masasını saran bir örtü yapabilirsiniz, bu sayede rüzgarlı bir günde örtünüz uçup gitmeyecektir. Đi xa hơn một chút,nếu bạn đan các sợi lại với nhau -- kiểu như là một cái giỏ nhỏ vậy -- bạn có thể tạo ra một tấm giữ hình, và nhét tấm đó vào trong vải: để làm tấm bạt picnic trải quanh bàn, như thế vào ngày gió nó cũng không bị thổi đi mất. |
Tepeye doğru koşarken sanki pikniğe gider gibiydi. Khi ổng rời ngọn đồi, trông ổng như là đi dạo chơi vậy. |
İbadetin yapılacağı yere büyük boy piknik çantalarının ve cam şişelerin getirilmemesi gerektiğini lütfen unutmayın. Không được phép mang những chai, hộp thủy tinh vào hội trường. |
Belki de bir piknik. Có thể là một cuộc dã ngoại. |
♫ Piknikler, frizbiler ve patenler için♫ ♫ Để vui chơi và chơi ném đĩa và trượt patin ♫ |
İbadetin yapılacağı yere büyük boy piknik çantalarının ve cam şişelerin getirilmesine izin verilmediğini lütfen unutmayın. Chúng ta không nên mang chai thủy tinh vào hội trường. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piknik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.