品味 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 品味 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 品味 trong Tiếng Trung.

Từ 品味 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nếm, Vị, vị, vị giác, có mùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 品味

nếm

(to taste)

Vị

(taste)

vị

(taste)

vị giác

(taste)

có mùi

(taste)

Xem thêm ví dụ

我 房间 里 有 家伙 容 我 品味 一下
Tôi có vũ khí trong căn hộ của mình.
不管怎样, 这些都是你能做的东西, 但是我做喜欢的是 体验 品味世界
Dù sao thì, có rất nhiều thứ bạn có thể làm nhưng thứ tôi thích nhất là được nếm trải thế giới.
根据我的个人经验 人们对于在极限状态下 品味人生总会有些上瘾
Theo kinh nghiệm của tôi, trải nghiệm cuộc sống ở cái giới hạn của con người, thì rất dễ gây nghiện.
你 哪来 的 这些 奇特 的 品味 ?
Tại sao cô lại đặc biệt thích việc này?
我们不喜欢这件衣服,只因品味不同吗?
Có phải mình phản đối bộ đồ này chỉ vì không thích?
看起來 很像 亞 瑟 的 品味
Hình như là phong cách của Arthur
给 我 老婆 的 , 她 品味 很 高
Đó là cho vợ tôi.
那种美带给我们无上的享受,色彩、品味、感动。
Vẻ đẹp từ màu sắc, hương vị, và xúc giác mà chúng mang lại khiến chúng ta ngỡ ngàng.
随着你在灵性上日渐成长,你选择朋友的品味很可能会渐渐改变。
Khi bạn lớn lên về thiêng liêng, ý thích của bạn trong việc lựa chọn bè bạn rất có thể sẽ thay đổi.
你们若透过祈祷、运用圣职权钥和辨别力来协助贫困者,就会逐渐了解到,正确运用地禁食捐献,其用意是在帮助人们维持生计,而非维持生活品味
Khi thành tâm sử dụng các chìa khóa chức tư tế và khả năng nhận thức trong việc giúp đỡ người nghèo khó và túng thiếu, thì các anh em sẽ nhận biết rằng việc sử dụng đúng các của lễ nhịn ăn là nhằm giúp đỡ cuộc sống, chứ không phải lối sống.
这岂不令人觉得,这人品味庸俗、缺乏教养、华而不实、矫揉造作、自我中心吗?
Chẳng phải đó là thô, phô trương, lòe loẹt, khoe khoang, hoặc vị kỷ hay sao?
漢斯·貝特對他的評價是: 他的教學風格中最重要的,莫過於他非凡的品味
Hans Bethe nói về ông: Có lẽ yếu tố quan trọng nhất ông mang tới việc giảng dạy là khiếu nhận biết tinh nhạy của ông.
泰勒 品味 很 好
Taylor có mắt thẩm mỹ đấy.
反之他的意思是要他们在言行上均表现体贴、机巧、正当、和气——以高尚的品味对待别人。
Nhưng mà ngài nói về việc họ phải nhường nhịn nhau, tế nhị, tốt lành, hòa thuận trong lời nói và việc làm—đối xử nồng hậu với nhau.
雅各书3:18,《新世》)为了保持和睦起见,要敏于对别人的品味或意见让步,甚至不惜放弃个人的权利。(
Do đó, vì yêu chuộng sự hòa thuận, hãy sẵn lòng chìu theo sở thích và ý kiến người khác, ngay dù phải từ bỏ quyền lợi riêng tư.
12 我们是耶和华的仆人,理当有最好的外表,意思是衣着整洁,品味高尚,适应场合。
12 Là tôi tớ của Đức Giê-hô-va, dĩ nhiên chúng ta muốn có ngoại diện chỉnh tề. Đó là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, lịch sự và thích hợp.
*(哥林多后书7:1)或者试炼来自另一方面,我们需要调整自己在音乐或娱乐方面的品味
Hay là chúng ta có thể gặp thử thách trong việc cần sửa đổi sở thích về âm nhạc hoặc những hình thức giải trí nào đó.
大家也许性格品味不同,教养礼节各异,甚或卫生标准也有差别,偶然有矛盾是难免的。
Tại sao sự nhịn nhục đặc biệt quan trọng giữa các tín đồ Đấng Christ?
花卉装饰:可以设有花卉装饰,但应当简单和品味高尚。
Hoa trang tri: Có thể có song phải giản dị và có mỹ thuật.
当然,我们仍然可以按着文化喜好或个人品味,选择各种不同的适当款式。
Dĩ nhiên, vẫn có nhiều kiểu đẹp khác nhau để chọn tùy văn hóa và sở thích cá nhân.
妻子和我的确有若干不同的品味,但是我们也有许多共通之处。
Chắc chắn vợ tôi và tôi có vài ý-thích khác nhau, nhưng chúng tôi cũng có rất nhiều điểm giống nhau.
这 扮相 太 没 品味
Đồ hóa trang của ông thật ngớ ngẩn.
长老也不应当将自己个人的品味强加诸羊群身上。
Các trưởng lão cũng không nên ép bầy chiên theo sở thích riêng của họ.
这个谜就是: 你的大脑和你的意识体验之间 有什么关系, 比如说品味巧克力的味道, 或是天鹅绒的触感。
Điều bí ẩn đó là : Cái gì tạo nên mối quan hệ giữa não và sự trải nghiệm nhận thức, ví dụ trải nghiệm của bạn về vị socola hay về cảm xúc khi chạm vào nhung?
如果你没什么品味 你也不会挑选纽扣, 那就让懂行的帮助你吧,你明白吗?
Nếu bạn không có gu ăn mặc tốt và không thể chọn một cái nút, Hãy để ai đó chọn thay bạn.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 品味 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.