平均值 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 平均值 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 平均值 trong Tiếng Trung.
Từ 平均值 trong Tiếng Trung có các nghĩa là trung dung, trung bình, vừa, trung độ, số trung bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 平均值
trung dung(mean) |
trung bình(mean) |
vừa(mean) |
trung độ(mean) |
số trung bình(mean) |
Xem thêm ví dụ
形象化地说, 这意味着现在世界平均值的水平 是我们人类正生活在 像今天的古巴或者哈萨克斯坦这样的国家里。 Tổng kết lại , điều đó có nghĩa là trung bình con người có thể sống trong mức độ xã hội giống với Cuba hoặc Kazakhstan ngày nay |
一个人在特定时期内 所拥有的知名度 应当大致为他成名前与成名后知名度的平均值 这么想是有道理的 Chẳng hạn như một dự đoán hợp lý rằng danh tiếng trong một khoảng thời gian nhất định sẽ bằng trung bình của danh tiếng trước và sau đó chia ra. |
比 平均值 稍微 高了點 Hơi nhiều hơn mức trung bình một chút nhỉ. |
若其假設正確,則約68%數值分佈在距離平均值有1個標準差之內的範圍,約95%數值分佈在距離平均值有2個標準差之內的範圍,以及約99.7%數值分佈在距離平均值有3個標準差之內的範圍。 Nếu giả thiết này được kiểm chứng thì có khoảng 68% số giá trị nằm trong khoảng 1 độ lệch chuẩn so với trị trung bình, khoảng 95% số giá trị trong khoảng hai lần độ lệch chuẩn và khoảng 99.7% nằm trong khoảng 3 lần độ lệch chuẩn. |
此时,Ad Manager 会使用此订单项所定位的广告资源的平均值(而不是网站的平均值);如果此订单项的投放时间足够长,Ad Manager 会追溯过去 4 周的数据。 Thay vì mức trung bình của trang web, Ad Manager sử dụng mức trung bình cho khoảng không quảng cáo được nhắm mục tiêu theo mục hàng, và xem lại tối đa 4 tuần nếu mục hàng chạy đủ lâu. |
如果速度分析數據中有好幾個異常值,可能會使平均值產生偏差,因此光看平均值不一定準確。 Trong phân tích tốc độ, giá trị trung bình không phải lúc nào cũng cung cấp kết quả tính toán chính xác do một vài giá trị ngoại lệ có thể làm lệch giá trị trung bình đó. |
其表面溫度約為25度,pH平均值為8.4。 Nhiệt độ trung bình ở mặt hồ là 25 °C và độ pH trung bình 8.4. |
但甚至这个 都不能完全代表非洲, 因为这只是平均值, 在非州降低率的平均值。 Nhưng thậm chí làm như vậy đi nữa cũng vẫn không phải là 1 trình bày rõ ràng cho cả Châu Phi, bởi vì nó chỉ là giá trị trung bình, 1 tỷ lệ giảm trung bình của Châu Phi. |
您可能會看到以下三種狀態:高於平均、平均值或低於平均。 Có ba trạng thái bạn có thể có: trên trung bình, trung bình hoặc dưới trung bình. |
在中国过去20年中, 这平均值从20公斤增加到了50公斤, 这将会持续下去。 Ở Trung Quốc, trong 20 năm nay, nó tăng từ 20 đến 50, và vẫn còn đang tăng lên. |
因此,目标广告支出回报率平均值可能不同于您所设置的目标广告支出回报率。 Vì lý do này, ROAS mục tiêu trung bình của bạn có thể khác với ROAS mục tiêu mà bạn đặt ra. |
每个人在0~100中选择一个数字 我们将会计算出这些数字的平均值, 如果谁的数字最接近平均值的三分之二,就获胜。 Mỗi người hãy chọn một số từ 0 đến 100, chúng ta sẽ tính trung bình cộng của những số này, và số của ai gần nhất giá trị 2/3 của số trung bình cộng sẽ thắng. |
因为或许我们可以收集信息 不仅仅是把平均值下面的人提高到平均曲线上去 而是如何将整个平均曲线提高 无论是在全世界范围内的公司还是学校都是如此 Vì từ đó chúng ta có thể thu được nhiều thông tin -- không chỉ là cách để giúp bạn ở trên mức trung bình, mà còn là cách để nâng cao mức trung bình đó lên trong các công ty cũng như các trường học ngày nay. |
在发达国家,平均每人每年食用 80公斤的肉, 美国的平均值 更是高达120公斤, 其他一些国家稍微低点, 但平均下来是 每人每年80公斤。 Trong thế giới các nước phát triển, con số trung bình là 80 kg mỗi người mỗi năm, con số này lên tới 120 ở Hoa Kỳ và thấp hơn một chút ở một số nước khác, nhưng mức trung bình là 80 kg mỗi người mỗi năm. |
平均軌道要素是以目前的軌道要素使用很長一段時間的數值積分計算得到的平均值,使用在動力學家族的測量。 Các yếu tố quỹ đạo trung bình là những con số bình quân được tính toán bằng numerical integration của các yếu tố hiện tại qua một thời gian dài, được sử dụng để quyết định các nhóm động học. |
在「新訪客與回訪者報表」這個範例中,並未將所有工作階段都納入計算平均值,而是以「使用者類型」維度來計算。 Trong ví dụ về Báo cáo cũ và mới, số trung bình không được tính cho tất cả các phiên nhưng qua thứ nguyên Loại người dùng. |
此外,您可以在“图表汇总”旁边选择 30 天累计平均值或每日平均值,以根据您所选的统计时段更新图表内容。 Ngoài ra, bên cạnh "Tổng hợp biểu đồ", bạn có thể chọn Trung bình luân phiên trong 30 ngày hoặc Trung bình hàng ngày để cập nhật biểu đồ cho khoảng thời gian bạn đã chọn. |
由於系統限制,您只能根據兩年完整預測的每日平均值,輸入介於 20% 至 300% 的調整幅度。 Do giới hạn hệ thống, bạn chỉ có thể nhập giá trị điều chỉnh trong phạm vi từ 20% đến 300% giá trị trung bình hàng ngày của con số dự báo đầy đủ trong hai năm. |
许多的人说:“我真的不知道人们会如何选择, 所以我认为平均值也许会是50。“ Rất nhiều người nói: "Tôi thật không biết mọi người sẽ chọn số nào, nên tôi nghĩ số trung bình cộng sẽ là 50." |
投放时间不足两周的订单项:广告联盟的总体过去流量模式的平均值决定了投放较多或较少展示次数的时间。 Mục hàng chạy dưới hai tuần: trung bình các mẫu lưu lượng truy cập trong quá khứ tổng thể của mạng xác định thời điểm nào phân phối nhiều hoặc ít lần hiển thị hơn. |
系统会根据 10 分钟的平均值,每隔 10 分钟对命中量进行一次重新评估,并在命中量返回正常水平时恢复处理命中数据。 Số lần truy cập được đánh giá lại 10 phút một lần dựa trên mức trung bình 10 phút và việc xử lý sẽ tiếp tục khi số lượng truy cập trở về mức bình thường. |
這項出價的計算會納入裝置出價調整幅度平均值、廣告群組目標單次客戶開發出價,以及您在一段期間內對目標單次客戶開發出價所做的任何變更。 CPA này bao gồm số lượng trung bình của số lần điều chỉnh giá thầu thiết bị, CPA mục tiêu của nhóm quảng cáo và bất kỳ thay đổi nào mà bạn đã thực hiện với CPA mục tiêu theo thời gian. |
如此一来,你就会想要比平均值稍微低那么一点, 但又不能小很多,然而每个人都想要 比平均值小那么一点。 Vậy thì bạn sẽ muốn một số thấp hơn số trung bình cộng một chút, nhưng không được quá thấp, và những người khác cũng muốn một số hơi thấp hơn số trung bình cộng. |
這樣可以求出大量的湍流平均值,例如使用雷諾平均Navier-Stokes方程。 Phép trung bình này cho phép mô tả 'khối' của dòng chảy rối, ví dụ bằng cách sử dụng phương trình trung bình Reynolds Navier-Stokes. |
舉例來說,您可以篩選出內含某個字詞的關鍵字、高於某個金額的出價,以及低於平均值的點閱率。 Ví dụ: bạn có thể lọc từ khóa bằng cách sử dụng một từ cụ thể, giá thầu cao hơn số tiền cụ thể và tỷ lệ nhấp (CTR) thấp hơn mức trung bình của bạn. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 平均值 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.