pinjaman trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pinjaman trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pinjaman trong Tiếng Indonesia.
Từ pinjaman trong Tiếng Indonesia có nghĩa là no ngan hang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pinjaman
no ngan hang
|
Xem thêm ví dụ
Lou, ini dikenal oleh anak buruk pinjaman. Lou, ông không nói hết quy mô của các khoản vay xấu. |
Misalnya, bila utang tak kunjung dibayar, pemberi pinjaman bisa jengkel. Chẳng hạn, nếu quá thời hạn mà người vay không trả nợ, người cho vay có thể bực tức. |
Yang sangat populer adalah pinjaman senilai rumah. Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ. |
Jika uang dipinjam untuk tujuan bisnis, si pemberi pinjaman dapat mengutip bunga. Nếu cho vay tiền để làm ăn, người ta có thể lấy lời. |
Kita tidak perlu mencari solusi karena kita telah memilikinya -- aliran pinjaman dana yang didasarkan pada pendapatan, bukan pada aset, pinjaman yang menggunakan kontrak yang ketat daripada jaminan, karena wanita seringkali tidak memiliki tanah. Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai. |
Tapi jika Anda percaya bahwa itu adalah pinjaman dari suatu sumber misterius. yang akan dialihkan saat selesai, kepada orang lain. Có lẽ nếu bạn chỉ xem chúng như một khoảng bạn vay từ một nguồn gốc không tưởng nào đó, và rồi một phần tinh hoa của bạn phải được chuyển đi khi bạn hoàn tất sứ mệnh của mình để đến với một người khác. |
Sewaktu keduanya tidak sanggup melunasi utangnya, si pemberi pinjaman ”dengan lapang hati mengampuni mereka berdua”. Khi cả hai người đều không trả được nợ, chủ nợ bèn “tha cả hai”. |
Tidak menampilkan contoh representatif dari jumlah total pinjaman, termasuk semua biaya yang berlaku Không hiển thị ví dụ tượng trưng về tổng chi phí của khoản vay, bao gồm tất cả các lệ phí hiện hành |
Dia dipinjamkan kepada pelayan saya. Tôi cho bạn mượn rồi |
Tapi jika Anda percaya bahwa itu adalah pinjaman dari suatu sumber misterius . yang akan dialihkan saat selesai, kepada orang lain. Có lẽ nếu bạn chỉ xem chúng như một khoảng bạn vay từ một nguồn gốc không tưởng nào đó, và rồi một phần tinh hoa của bạn phải được chuyển đi khi bạn hoàn tất sứ mệnh của mình để đến với một người khác. |
Keberatan jika aku pinjam ini sebentar? Phiền nếu tôi mượn cái này một lát? |
Pada tahun 128 Masehi, suatu dokumen yang sah menunjukkan bahwa Yehuda mengambil pinjaman tanpa bunga dari Babatha, menunjukkan bahwa ia memiliki kendali atas uangnya sendiri meskipun mereka menikah. Năm 128, một văn bản pháp lý cho thấy là Judah đã vay Babatha một khoản tiền không có lãi, cho thấy là bà kiểm soát tiền bạc của mình mặc dù sống chung với chồng. |
Bank of Italy milik Amadeo Giannini, kemudian menjadi Bank of America, meyediakan pinjaman bagi banyak orang yang kehidupannya hancur. Ngân hàng Ý của Amadeo Giannini sau đó trở thành Bank of America, cung cấp các khoản vay vốn cho nhiều người mà kế sinh nhai đã bị hủy hoại sau trận động đất. |
Dan mereka mau pinjam dana perwalianku. Họ cần mượn quỹ ủy thác của em. |
Dia telah memenangkan Piala Liga 2008-09 dan FIFA Club World Cup 2008 sebelum dipinjamkan ke Preston North End dan Sunderland. Anh cùng với M.U đã giành cúp liên đoàn 2008-09 và FIFA Club World Cup 2008 trước khi được đem cho Preston North End và sau đấy là Sunderland mượn. |
Pada tahun 1815 saja, keluarga Rothschild mengeluarkan £9,8 juta (nilai tukar 1815l sekitar £566 juta hari ini menggunakan indeks harga eceran, dan £6,58 miliar menggunakan pendapatan rata-rata) dalam bentuk pinjaman subsidi kepada sekutu Kontinental Britania. Chỉ riêng trong năm 1815, nhà Rothschild đã đầu tư 9.8 triệu bảng Anh (trong đơn vị tiền tệ năm 1815, tương đương 556 triệu bảng ngày nay dựa trên tỷ giá bán lẻ và là 6.58 tỉ bảng theo thu nhập trung bình) tiền trợ cấp cho đồng minh Anh. |
Pada 2012 Silva dipinjamkan ke Nacional de Nova Serrana, sampai akhir tahun kompetisi Campeonato Mineiro. Năm 2012, Silva đã cho Nacional de Nova Serrana mượn, cho đến khi kết thúc giải đấu Campeonato Mineiro. |
Hanya saja jangan minta pinjaman uang dariku, kau tahu? Chỉ cần không hỏi mượn tiền tôi là được. |
Suku bunga - laba, imbal jasa atas pinjaman uang. Vương Tuần hay tích góp, cho vay mượn rất nhiều. |
Boleh pinjam telepon? Tôi dùng điện thoại của anh được không? |
Tapi sisi tangga itu bukan hanya fitur aneh dari tempat itu, dipinjam dari si pendeta mantan laut farings. Tuy nhiên, các bậc thang bên là không chỉ có tính năng kỳ lạ của nơi này, vay mượn từ của giáo sĩ biển farings cũ. |
Suatu persetujuan hendaknya dituangkan secara tertulis, dan si penerima pinjaman hendaknya berupaya sebisa-bisanya untuk mengembalikan pinjaman sesuai dengan kesepakatan. Hai bên nên lập một tờ giao kết và người mượn nên hết sức cố gắng hoàn lại số tiền theo những điều được thỏa thuận. |
Tapi aku pinjam mobilmu Nhưng em mượn tạm xe anh vậy. |
Tentu Raja akan memberikan pinjaman. Chắc chắn nhà vua sẽ cung cấp một khoản vay. |
Begitu ia menerima utang, ia hendaknya menyadari tanggung jawab untuk mengembalikan kepada individu atau perusahaan yang memberinya pinjaman uang. Khi đã mượn nợ rồi, người đó phải ý thức trách nhiệm để trả lại món tiền đã vay cho một người hoặc một công ty. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pinjaman trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.