pipis trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pipis trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pipis trong Tiếng Indonesia.

Từ pipis trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nước đái, nước tiểu, tiểu tiện, đi đái, đái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pipis

nước đái

(piss)

nước tiểu

(piss)

tiểu tiện

(urinate)

đi đái

(urinate)

đái

(urinate)

Xem thêm ví dụ

Ayo pipis.
Đi " hái hoa " thôi.
Kau butuh sejam untuk pipis
Và phải mất 1 giờ đồng hồ để đi tiểu.
Ayah, Alain mau pipis!
Bố ơi, Alan phải đi .
Aku tak mau melihatmu mandi di pancuran, atau pipis.
Tớ không muốn thấy cậu tắm táp hay đi tè.
Aku harus pipis
Anh phải đi vệ sinh
Bahkan kawanmu tidak pipis dicelana.
Mấy thằng bạn mày đâu có đái bậy như mày.
Pesta ini akan lebih cepat selesai daripada kita pipis.
Chúng ta sẽ chết đói trước khi mùa đông đến thôi.
Aku tak mau pipis.
Tôi không cần đi tiểu.
Aku ingin pipis, dan gula darahku rendah.
Tôi phải , lượng đường trong máu thấp nữa.
Kau sedang pipis?
Em đang đi tè hả?
Aku harus punya strategi agar bisa pipis dengan tenang.
Tôi đã nghĩ ra một kế sách, để chỉ có thể đi tè một cách tự nhiên
Aku ragu jika dia mau pipis saat sedang bekerja.
Không biết bà ấy đi tè thế nào khi đang làm việc?
Waktunya pipis
Đây là giờ đi vệ sinh
kalo begitu keluarkan penismu dan pipis disini
Thế thì vạch quần ra và đứng tè đi.
Baik, keluarkan kemaluanmu lewat pagar lalu pipis.
Cho cái con chim nhỏ nhỏ đó qua thành cầu và xả ra thôi.
Aku akan pipis di ruang- bosan
Mình vài đi vệ sinh để giải tỏa cơn khó chịu
Mungkin si putri pipis di celana.
Có lẽ nàng công chúa vãi ra quần rồi.
. Dia sedang pipis.
Này, nó đang đi tè
Kalian mandi bareng.Kalian pipis bareng
Hai người tắm cùng nhau, tiểu chung một bồn
Itu kalau benar dia pipis.
Nếu là .
Kau pipis atau mesin dieselnya mati?
Cậu đi tè hay là... Đang tắt 1 cái xe tải chạy diesel à?
Aku harus pipis
Mình phải đi vệ sinh thôi
Aku mau pipis. / Ada permen karet di rambutmu.
Tóc em dính kẹo cao su kìa.
Jika saya pipis celana saya, apakah Anda berpura-pura baru saja basah dari hujan?
em có thể giở vờ đó là nước mưa không?
kakak, aku mau pipis.
Anh Seita, em mắc tè.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pipis trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.