plaquetas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plaquetas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plaquetas trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ plaquetas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Tiểu cầu, tiểu cầu, tấm nhỏ, biển nhỏ, thẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plaquetas
Tiểu cầu(platelet) |
tiểu cầu(thrombocyte) |
tấm nhỏ
|
biển nhỏ
|
thẻ
|
Xem thêm ví dụ
Embora estes versículos não estejam expressos em termos médicos, as Testemunhas consideram que proíbem a administração de transfusão de sangue total, de papas de hemácias, e de plasma, bem como de concentrados de leucócitos e de plaquetas. Dầu những câu này không phát biểu bằng từ ngữ y khoa, Nhân Chứng xem những lời này như loại ra truyền máu toàn phần, hồng cầu đặc, huyết tương, cũng như bạch cầu và tiểu cầu. |
Ela havia desenvolvido uma capacidade de se conectar e se relacionar com pessoas de quase todos os sistemas de crenças, convicções políticas e nacionalidades, e temia que ter seu nome em uma plaqueta missionária o dia todo, todos os dias, poderia tornar-se um identificador que impediria sua excepcional capacidade de construir relacionamentos. Chị ấy đã phát triển một khả năng để kết nối và liên hệ với những người từ hầu hết mọi hệ thống tin tưởng, khuynh hướng chính trị, và quốc tịch, và chị ấy lo rằng việc đeo thẻ tên truyền giáo cả ngày, mỗi ngày có thể trở thành một cách định danh mà có thể cản trở khả năng đặc biệt của chị để thiết lập mối quan hệ. |
As células brancas, o hematócrito, e as plaquetas, estão todas baixas. Lượng bạch cầu, dung tích hồng cầu, và cả tiểu cầu đều giảm. |
Também recusam transfusões de sangue total, glóbulos vermelhos, glóbulos brancos, plaquetas ou plasma. Họ cũng từ chối không nhận truyền máu nguyên chất, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, hoặc huyết tương. |
Conseguem imaginá-lo daqui a cinco ou seis anos, prosseguindo em seu serviço, com uma plaqueta no paletó indicativa de que ele está dedicando dois anos de sua vida como missionário de A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias? Các anh chị em có thể hình dung ra em ấy trong năm hoặc sáu năm nữa đang tiếp tục công việc phục vụ này với một cái thẻ tên trên cái áo vét của em cho thấy rằng em đang hy sinh hai năm của đời mình với tư cách là người truyền giáo cho Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không? |
Dependendo do quadro clínico do paciente, os médicos talvez prescrevam glóbulos vermelhos, glóbulos brancos, plaquetas ou plasma. Tùy theo tình trạng của bệnh nhân, bác sĩ có thể kê đơn hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu hoặc huyết tương. |
“Se vocês não são missionários de tempo integral com um crachá missionário preso ao paletó, está na hora de pintar uma plaqueta em seu coração — pintada, como Paulo disse, ‘não com tinta, mas com o Espírito do Deus vivo’.” “Nếu các anh chị em không phải là một người truyền giáo toàn thời gian với tấm thẻ tên truyền giáo gắn trên áo, thì bây giờ là lúc để vẽ một tấm thẻ tên trong lòng mình—vẽ như Phao Lô đã nói: ‘chẳng phải viết bằng mực, nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời hằng sống.’” |
Em casos de choque, o médico talvez receite certos medicamentos para ajudar a pressão do sangue a subir e restaurar os níveis de plaquetas. Để chữa trị sốc, bác sĩ có thể sử dụng các loại thuốc có công dụng nâng huyết áp và phục hồi lại số lượng tiểu cầu đã suy giảm. |
Por respeito à lei de Deus, também não aceitam os quatro componentes primários do sangue: glóbulos vermelhos, glóbulos brancos, plaquetas e plasma. Vì tôn trọng luật pháp của Đức Chúa Trời, họ cũng không nhận bốn thành phần chính của máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và huyết tương. |
As plaquetas aderem aos tecidos ao redor do ferimento, formando um coágulo de sangue e fechando os vasos sanguíneos rompidos. Tiểu cầu bám vào các mô xung quanh vết thương khiến máu đông lại và bịt kín những mạch máu bị tổn hại. |
O aumento de plaquetas pode originar coágulos. Tiểu huyết cầu tăng có thể gây đông máu. |
As plaquetas podem ser processadas para se extrair delas um fator de cicatrização. Tiểu cầu có thể được xử lý để chiết ra một yếu tố làm lành vết thương. |
Coloque as plaquetas onde possam lembrá-lo de sua meta. Đặt phù hiệu của các em, ở chỗ nào mà có thể nhắc nhở các em về mục tiêu của các em. |
Se vocês não são missionários de tempo integral com um crachá missionário preso ao paletó, está na hora de pintar uma plaqueta em seu coração — pintada, como Paulo disse, “não com tinta, mas com o Espírito do Deus vivo”.13 E os ex-missionários, que encontrem sua antiga plaqueta de missionário. Nếu các anh chị em không phải là một người truyền giáo toàn thời gian với tấm thẻ tên truyền giáo gắn trên áo, thì bây giờ là lúc để vẽ một tấm thẻ tên trong lòng mình—vẽ như Phao Lô đã nói: “chẳng phải viết bằng mực, nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời hằng sống”13 Và các anh chị em là những người truyền giáo được giải nhiệm trở về nhà, hãy tìm kiếm tấm thẻ cũ có ghi tên truyền giáo của các anh chị em. |
Nós cremos que a ordem bíblica de ‘abster-se de sangue’ exclui transfusões de sangue total ou de seus componentes primários (plasma, glóbulos vermelhos, glóbulos brancos e plaquetas). Chúng ta tin rằng mệnh lệnh của Kinh Thánh ‘phải kiêng huyết’ tuyệt đối cấm việc tiếp máu nguyên chất hoặc các thành phần chính yếu của máu (huyết thanh, hồng cầu, bạch cầu, và tiểu cầu). |
Para tornar-se um servo eficaz do Senhor será preciso mais do que ser designado, colocar uma plaqueta com seu nome ou entrar no centro de treinamento missionário. Việc trở thành một tôi tớ hữu hiệu của Chúa sẽ đòi hỏi nhiều hơn là việc được phong nhiệm, đeo lên tấm thẻ tên, hoặc đi vào trung tâm huấn luyện truyền giáo. |
Antes de receber esse chamado, eu tinha uma plaqueta com o lema “Consigo fazer coisas difíceis”. Trước khi sự kêu gọi này, tôi đã có một tấm bảng nhỏ ghi câu phương châm như sau: “Tôi có thể làm những điều khó khăn.” |
16 As Testemunhas de Jeová, conforme mencionado nos parágrafos 11 e 12, não aceitam transfusões de sangue total, nem dos seus quatro componentes primários — plasma, glóbulos vermelhos, glóbulos brancos e plaquetas. 16 Như đã đề cập trong đoạn 11 và 12, Nhân Chứng Giê-hô-va không nhận tiếp máu toàn phần hoặc những thành phần chính—huyết tương, hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu. |
Entre outros efeitos adversos mais comuns estão a síndrome de Stevens-Johnson ou diminuição do número de plaquetas no sangue. Tác dụng phụ nghiêm trọng hơn có thể có như hội chứng Stevens-Johnson hoặc tiểu cầu trong máu thấp. |
Toda a equipe médica envolvida sabe que, como Testemunha de Jeová, determino que não me sejam aplicadas transfusões de sangue (sangue total, glóbulos vermelhos, glóbulos brancos, plaquetas ou plasma sanguíneo), sob quaisquer circunstâncias? Tất cả các nhân viên y tế liên quan có biết rằng, là một Nhân Chứng Giê-hô-va, tôi không nhận tiếp máu (máu nguyên, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu hoặc huyết tương) dưới bất cứ trường hợp nào không? |
Verificaram se as nossas plaquetas conferiam com suas fichas. Kiểm tra thẻ bài và gương mặt theo hồ sơ của họ. |
Assim como se podem extrair várias frações do plasma sanguíneo, os outros componentes primários (glóbulos vermelhos, glóbulos brancos, plaquetas) podem ser processados para se isolar deles partes menores. Giống như huyết tương có thể là gốc của nhiều phần chiết, những thành phần chính khác (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) có thể được phân tích thành những phần nhỏ hơn. |
Precisam fazer essas coisas porque usam essa plaqueta de identificação como um sinal externo da sua identidade. Họ phải làm những điều này vì họ đeo tấm thẻ tên ấy, một dấu hiệu bên ngoài của lý lịch của họ. |
Uma pessoa normal tem entre 150.000 e 450.000 plaquetas por milímetro cúbico de sangue. Số lượng tiểu cầu thông thường là 150.000 đến 450.000 tiểu cầu trong mỗi μl máu. |
Sem suas plaquetas o soro irá explodir. Không có tiểu cầu anh ta, huyết thanh sẽ cháy. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plaquetas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới plaquetas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.