plegen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plegen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plegen trong Tiếng Hà Lan.
Từ plegen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là phạm, tập cho quen, mắc, cam kết, quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plegen
phạm(to commit) |
tập cho quen(accustom) |
mắc
|
cam kết(to commit) |
quen
|
Xem thêm ví dụ
Ik zat achterin mijn tweedehands minibusje op een parkeerplaats bij de school, toen ik besloot om zelfmoord te plegen. Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử. |
18 Pleeg geen overspel. 18 Ngươi không được phạm tội ngoại tình. |
Soms koestert u misschien het hevige verlangen hoererij te plegen, te stelen of mee te doen aan iets anders dat verkeerd is. Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác. |
De natie Juda had een enorme bloedschuld op zich geladen en de bewoners waren verdorven door te stelen, te moorden, overspel te plegen, vals te zweren, andere goden achterna te lopen en andere verfoeilijkheden te doen. Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác. |
Pleeg geen zelfmoord. Vậy thì đừng tự tử. |
Op je werk kan het bijvoorbeeld een uitdaging zijn ’geen diefstal te plegen’ als je collega’s dat wel doen (Tit. Lương thiện tại nơi làm việc bao hàm “chớ ăn-cắp vật chi”—dù đó là hành động phổ biến (Tít 2:9, 10). |
Welke zonde zal hij plegen? Anh ta sắp sửa phạm phải tội lỗi nào chứ? |
‘Ik zou nooit zelfmoord plegen om Ronnie Darlington,’ zei ze zonder enige aarzeling. “Em sẽ không bao giờ tự tử vì Ronnie Darlington,” cô nói không do dự. |
Als wij hen niet tegenhouden staan we tegenover een land met een miljoenenleger... dat op elk moment een nucleaire aanslag kan plegen op Europa en de VS. Và nếu không ngăn nó lại, chúng ta sẽ đối mặt một quốc gia thù địch cùng đội quân lên đến cả triệu người, có thể tấn công hạt nhân vào Châu Âu và Mỹ gần như tức khắc. |
Pleeg samen overleg. Chia sẻ và cùng nhau thảo luận. |
Waarom zou ze zelfmoord plegen? Sao cô ấy lại tự sát? |
In zijn speech verwoordde Roosevelt het vrijheidsideaal als volgt: "De vierde is vrijwaring van vrees - wat, uitgedrukt op wereldschaal, een wereldwijde bewapeningsvermindering inhoudt naar een zodanig niveau en op zo'n grondige manier dat geen land meer in staat zal zijn een daad van fysieke agressie te plegen tegen welk buurland dan ook - waar ook ter wereld." Trong bài phát biểu ông Roosevelt mô tả Tự do khỏi nỗi khiếp sợ như sau: "Thứ tư là tự do khỏi nỗi khiếp sợ, đưa vào bối cảnh thế giới, nó có nghĩa là giảm trên toàn thế giới việc trang bị vũ khí đến mức độ và một phong cách tỉ mỉ đến mức mà không một quốc gia sẽ đạt được một vị trí để thực hiện một hành động gây hấn đối với một nước lân cận ở bất cứ nơi nào trên thế giới." |
Mijn pleeg homo's, hebben veel mooie spullen. Mấy ông gay nuôi tôi có nhiều thứ hay lắm. |
Je wilt dat ik zelfmoord pleeg? Kế hoạch của Cha là để con tự vẫn. |
27 Jullie hebben gehoord dat er werd gezegd: “Pleeg geen overspel.” 27 Anh em từng nghe lời truyền dạy rằng: ‘Ngươi không được phạm tội ngoại tình’. |
* Wie in hun hart overspel plegen, zullen de Geest niet hebben, LV 63:16. * Nếu kẻ nào phạm tội ngoại tình trong lòng, thì kẻ đó sẽ không nhận được Thánh Linh, GLGƯ 63:16. |
Velen plegen overspel. Nhiều người phạm tội ngoại tình. |
Hannah heeft me nooit verteld dat ze zelfmoord wilde plegen. Hannah chưa bao giờ nói với thầy cô bé đang nghĩ tới chuyện tự sát. |
Ik moet wat telefoontjes plegen. Có lẽ để sau đi. |
Plegen we moord op zijn woord. Chúng ta đi giết người vì lời nói của gã này à? |
Maar de broeder zou er verstandig aan doen om voordat hij deze beslissing neemt, overleg te plegen met het lichaam van ouderlingen en aandacht te schenken aan wat zij hem eventueel aanbevelen. Tuy nhiên, trước khi quyết định, điều khôn ngoan là anh nên hỏi ý kiến của hội đồng trưởng lão và suy xét những gì họ có thể đề nghị. |
12 Nog steeds over Tiberius profeterend zei de engel: „Omdat men zich met hem verbonden heeft, zal hij bedrog plegen en werkelijk opkomen en machtig worden door middel van een kleine natie” (Daniël 11:23). 12 Thiên sứ tiếp tục tiên tri về Ti-be-rơ: “Dầu có lập hòa-ước với vua-kia, người cũng làm việc cách dối-trá; đem quân đến và được mạnh bởi một dân ít người”. |
22 Je zegt ‘pleeg geen overspel’,+ maar pleeg jij overspel? 22 Anh nói: “Đừng ngoại tình”,+ anh có ngoại tình không? |
Sommige plegen liever zelfmoord dan met de schande te moeten leven. Thậm chí có người thà tự sát còn hơn là chịu nhục nhã. |
▪ Volgens onderzoeken geldt voor tieners die getuige zijn van geweld met vuurwapens, een bij benadering twee keer zo grote kans dat ze binnen de daaropvolgende twee jaar zelf geweld plegen. — HET TIJDSCHRIFT SCIENCE, VS. ▪ Theo các cuộc nghiên cứu, một thiếu niên chứng kiến cảnh bạo lực có vũ khí thì khả năng phạm tội bạo hành sẽ cao gấp hai lần trong hai năm tới.—TẠP CHÍ SCIENCE, HOA KỲ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plegen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.