plukken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plukken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plukken trong Tiếng Hà Lan.
Từ plukken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tập hợp, tụ tập, tham gia, nhận, chấp nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plukken
tập hợp(to gather) |
tụ tập(gather) |
tham gia(gather) |
nhận(admit) |
chấp nhận(accept) |
Xem thêm ví dụ
Met mijn pas verworven doctoraat theoretische kernfysica op zak kon ik nu de vruchten plukken van mijn lange studie. Với văn bằng vừa đạt được về vật lý nguyên tử lý thuyết, tôi có thể bắt đầu gặt hái kết quả từ công lao những năm tháng học hỏi. |
Discipelen plukken aren op de sabbat; Jezus ‘Heer van de sabbat’ Môn đồ bứt lúa trong ngày Sa-bát; “Chúa của ngày Sa-bát” |
Twee maanden bladeren plukken Hai tháng tỉa lá |
Het jaar daarop zullen de Judeeërs dan op de gebruikelijke manier zaaien en de vruchten van hun arbeid plukken. Rồi, vào năm sau, họ sẽ gieo trồng như thường lệ và sẽ hưởng kết quả công lao mình. |
Hij leefde niet lang genoeg om de vruchten ervan te plukken. Hắn chỉ không sống đủ lâu để tận hưởng thành quả. |
‘En dus, indien gij het woord niet verzorgt en niet met het oog des geloofs uitziet naar de vrucht ervan, zult gij de vrucht van de boom des levens nooit kunnen plukken. “Và như vậy, nếu các người không chịu nuôi dưỡng lời của Thượng Đế, không trông đợi với con mắt của đức tin về những thành quả của nó, thì các người sẽ chẳng bao giờ hái được quả của cây sự sống. |
Mijn broer en ik begonnen te plukken. In de kortste keren zaten onze handen onder het bloed. Tôi và anh bắt đầu hái, rồi chảy máu tay, rồi--"Mẹ!" |
Ze hadden de genocide al niet willen stoppen. Ze hadden geen troepen willen riskeren. Nu wilden ze al helemaal niet ingrijpen om genocide-plegers uit kampen te plukken. Tất nhiên câu trả lời của họ chẳng phải là chúng tôi muốn ngăn chặn nạn diệt chủng và sẽ mạo hiểm quân đội của mình để làm điều đó hay giờ chúng tôi muốn can thiệp và tống cổ bọn diệt chủng ra khỏi các trại. |
Het vergt niet alleen moeite en geduld om de vruchten te plukken van aardse zaadjes, maar dat geldt ook voor veel hemelse zegeningen. Giống như các hạt giống trên thế gian đòi hỏi nỗ lực và lòng kiên nhẫn, thì nhiều phước lành của thiên thượng cũng vậy. |
Ze plukken ze zo van de straat. Chúng chỉ việc túm họ, lôi ra khỏi đường phố. |
Of ze zeggen dingen als: „Leef gewoon je leven”, „Pluk de dag” of „Denk niet aan morgen”. Có lẽ bạn đã nghe người ta nói: “Cứ việc sống bình thường”, “Phải sống hết mình vì hôm nay”, “Tương lai là chuyện xa vời”. |
* Welke invloed hebben onze daden op onze mogelijkheden om de vruchten van de verzoening te plukken? * Những hành động của chúng ta ảnh hưởng đến khả năng nhận được các phước lành của Sự Chuộc Tội như thế nào? |
Niets wat het grote, ruimte gebouw biedt, is vergelijkbaar met de vruchten die we plukken als we het evangelie van Jezus Christus naleven. Không có gì trong tòa nhà rộng lớn vĩ đại có thể so sánh được với thành quả của việc sống theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Nou, iemand moet de aardbeien plukken. Bọn vượt biên làm loạn quá. |
Graan plukken op de sabbat Bứt bông lúa vào ngày Sa-bát |
Je hebt meer kans om door de bliksem getroffen te worden, een klavertje vier te plukken. Các ngài thà là bị sét đánh còn hơn phải đi tìm cỏ bốn lá. |
en pluk mooie bloemen in rood, geel en blauw. Và con hái đầy trong tay những cánh hoa màu xanh xinh đẹp. |
20 min: „Ontwikkel goede gewoonten en pluk daar de vruchten van”. 20 phút: “Vun trồng thói quen thiêng liêng tốt, nhận được ân phước dồi dào”. |
Door je gedachten te leren beheersen, zul je de zegeningen plukken van meer als Christus worden in woord en daad. Khi học cách kiềm chế những ý tưởng của mình, các em sẽ gặt hái phước lành của việc được giống như Đấng Ky Tô hơn trong lời nói và hành động. |
Het eindigt met de beroemde regel carpe diem, quam minimum credula postero (pluk de dag en reken zo min mogelijk op morgen). Câu thơ "carpe diem quam minimum credula postero" (nắm bắt khoảnh khắc, chớ tin gì tương lai xa vời vợi). |
4 Ze plukken zoute bladeren van struiken. 4 Họ hái rau sam biển trong bụi rậm; |
We zijn op vakantie, paddenstoelen plukken. Bobbi và tôi đang đi nghỉ, đang hái nấm... |
Hij waarschuwde Mozes dat toekomstige generaties de goede of de wrange vruchten zouden plukken van wat de Israëlieten deden. Ngài cảnh báo Môi-se rằng việc làm của dân Y-sơ-ra-ên có thể ảnh hưởng tốt hoặc xấu đến con cháu họ. |
Een kale arend plukken. Vặt lông con đại bàng. |
Nu terug naar Mohammed. Vrijwel het enige werk dat hij kon vinden was citroenen plukken. Trở lại với Mohammed, Một trong số ít công việc mà anh ấy tìm được là nhặt những quả chanh. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plukken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.