подогрев trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ подогрев trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ подогрев trong Tiếng Nga.
Từ подогрев trong Tiếng Nga có các nghĩa là hâm nóng, làm nóng máy, nung nóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ подогрев
hâm nóngparticle Повторно подогретое лекарство уже не так эффективно. Thuốc không có tác dụng nếu được hâm nóng lại đâu ạ. |
làm nóng máyparticle |
nung nóngparticle |
Xem thêm ví dụ
Сразу же отключите подогрев и дайте воде остыть до комнатной температуры, прежде чем вытаскивать семена. Tắt nguồn nhiệt ngay lập tức và để cho nước tự nguội ở nhiệt độ phòng trước khi lấy hạt ra. |
Не знаю... Я подогрею тебе. Em sẽ hâm thức ăn cho anh. |
Я попробую включить подогрев. Để tôi xem mở được nước nóng không! |
Я подогрею молока Tôi sẽ pha sữa nóng |
Конечно, я подогрею. Có chớ, để em hâm lại. |
Мы проводим огромное количество времени в зданиях с сильно контролируемыми внешними условиями, как, например, вот это здание - в нем есть вентиляционная система с фильтрацией, подогрев и кондиционирование. Chúng ta dành phần lớn thời gian bên trong những tòa nhà với điều kiện không khí được kiểm soát chặt chẽ ví dụ như căn phòng này-- là nơi có hệ thống thông gió bao gồm hệ thống lọc khí, sưởi ấm và điều hòa. |
Я подогрею воды. Để tôi đun ít nước. |
Джош, сделай милость, выключи подогрев и накрой бассейн. Josh, làm giúp tôi một chuyện, tắt lò sưởi và che hồ bơi lại. |
Согласно одному исследованию, проведенному в Австралии, «на подогрев воды уходит 1,3 процента от всей электроэнергии, используемой в городах, или 27 процентов от электроэнергии, потребляемой одной семьей». Theo một nghiên cứu, “năng lượng dùng để đun nước nóng cho các hộ gia đình chiếm trung bình 1,3% tổng năng lượng của các thành phố ở Úc và 27% tổng năng lượng dùng trong một hộ”. |
Хочешь, я их тебе подогрею? Cần tôi hâm nóng lên không? |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ подогрев trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.