poetsen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poetsen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poetsen trong Tiếng Hà Lan.
Từ poetsen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lau, đánh bóng, chùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poetsen
lauverb (Met een object of werktuig over een oppervlakte of ander object wrijven, contact houdend, om een substantie van het oppervlakte te verwijderen.) Ga jij maar gauw de laarzen van de majoor poetsen. Và anh cũng mau chạy về nhà lau giày cho ông thiếu tá đi. |
đánh bóngverb Je mag mijn knuppel ook poetsen als je er toch bent. Tiện tay đánh bóng cái gò nhỏ cho tao được đấy. |
chùiverb (Met een object of werktuig over een oppervlakte of ander object wrijven, contact houdend, om een substantie van het oppervlakte te verwijderen.) |
Xem thêm ví dụ
Kinderen die hebben geleerd na het eten hun tanden te poetsen en te flossen, zullen ook later in het leven een betere gezondheid hebben. Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác. |
Niet vergeten je tanden te poetsen, lieverd. Đừng quên đánh răng đấy, con yêu. |
Heel binnenkort zullen ze alles in onze plaats doen: ze zullen koken, poetsen, dingen kopen, shoppen, bouwen. Chẳng bao lâu nữa chúng sẽ làm mọi việc cho chúng ta: chúng sẽ nấu nướng, giặt giũ, mua đồ, đi chợ, xây dựng. |
Dan poetsen we de plaat en rampetampen we een potje. Chúng ta có thể thổi kèn garmooshky và tung tăng với nhau một chút. |
En je tanden te poetsen zeker. Phải, quên cả đánh răng nữa. |
Ik kon m'n tanden niet poetsen. Tôi không thể đánh răng. |
Sommigen moeten misschien vaker poetsen, bijvoorbeeld na elke maaltijd, om het risico op tandvleesproblemen te verkleinen. Một số người có thể cần đánh răng thường xuyên hơn, có lẽ sau mỗi bữa ăn, để giảm nguy cơ mắc bệnh nướu răng |
Hier zie je de mate van dagdromen bij 22 activiteiten. Van 65% wanneer mensen ( Gelach ) aan het douchen zijn of hun tanden poetsen, tot 50% wanneer ze werken, tot 40% wanneer ze trainen, helemaal tot deze korte staaf aan de rechterkant waar sommigen van jullie waarschijnlijk om lachten. Tần suất của sự lơ đễnh tâm trí trên 22 hoạt động khác nhau, mức độ cao 65 phần trăm — ( tiếng cười ) — khi tắm rửa, đánh răng, và 50 phần trăm khi làm việc, đến 40 phần trăm khi tập thể dục, xuống đến cột thấp nhất bên phải mà tôi nghĩ rằng một số bạn chắc chắn sẽ phá lên cười. |
Perfect voor'n courtisane of priester... om wat te spelen na't eten of om te poetsen na de zondagsmis. Hoàn hảo cho một gái gọi để chơi sau bữa tối hay một linh mục để chà bóng mỗi Chủ nhật sau lễ Misa. |
I ga mijn haar follikels stimuleren en mijn tanden poetsen tegelijk. Tôi đang sấy đầu mình và đánh răng cùng một lúc |
Vijf jaar laarzen poetsen van mijn meester. 5 năm cọ giày cho ông ta. |
Tijd om je tanden te poetsen. Đến giờ đánh răng rồi. |
Hij stond op een kruk bij de gootsteen zijn tanden te poetsen toen hij uitgleed en zijn been bezeerde. Cậu ấy đang đứng trên cái ghế đẩu gần cái bồn rửa mặt để đánh răng, khi cậu ấy trượt chân, và quẹt chân vào cái ghế khi cậu té. |
Stop met poetsen als ik tegen je praat. Đừng có đánh bóng khẩu súng khi tao đang nói chuyện với mày. |
Je hoeft alleen m'n schoenen te poetsen en het vuilnis buiten te zetten. Cậu chỉ cần đánh giày cho tôi thôi, có lẽ là thêm vụ vứt rác nữa. |
Je bent nog niet goed om z'n schoenen te poetsen. Cậu không xứng đáng để đánh giày cho hắn. |
Ik huurde een kamer in de buurt en verdiende de kost door op verschillende plaatsen koperen potten en pannen te poetsen. Tôi thuê một căn phòng gần đó, và để sinh sống tôi làm thợ thủ công lưu động, đánh bóng chậu, và xoong chảo bằng đồng. |
Debbie ga je tanden poetsen. Debbie, đi đánh răng mau. |
Treuzel niet zo en ga je tanden poetsen. Đừng nghịch thứ đó nữa, đi đánh răng đi. |
En m'n tanden poetsen. Và chải răng thực sự. |
Mensen poetsen hun tanden en gebruiken tandzijde. Mọi người đánh răng và xỉa răng. |
Als Martha was een goed opgeleide fijne jonge dame meid dat ze zou zijn geweest dienstbaar en respectvol en zou geweten hebben dat het haar bedrijf te poetsen haar, en de knop laarzen, en pak dingen op en leg ze weg. Nếu Martha đã được một người giúp việc được đào tạo tốt của phụ nữ trẻ, cô sẽ có được nhiều hơn có ích và tôn trọng và đã có thể biết rằng đó là kinh doanh của mình để đánh tóc, và nút khởi động, và chọn những thứ lên và đặt chúng đi. |
Eén reden is misschien dat we niet noodzakelijkerwijs grote negatieve gevolgen zien als we een dag of twee overslaan — net zoals je tanden niet meteen wegrotten en uit je mond vallen na de eerste keer dat je vergeet ze te poetsen. Có lẽ một lý do là chúng ta không nhất thiết phải thấy những hậu quả tiêu cực đáng kể nếu chúng ta bỏ lỡ một hoặc hai ngày---cũng giống như răng của các em không bị sâu và rụng hết nếu chỉ quên đánh răng lần đầu. |
Daarom kan het slecht zijn om meteen na het eten de tanden te poetsen. Do đó, chải răng ngay sau khi ăn có thể gây hại cho răng. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poetsen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.