point at trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ point at trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ point at trong Tiếng Anh.
Từ point at trong Tiếng Anh có nghĩa là chĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ point at
chĩaverb Oh, so I'm just a gun that she can point at things she doesn't like? Vậy tôi chỉ là khẩu súng để cô ta chĩa vào những thứ cô ta không thích sao? |
Xem thêm ví dụ
And then I want you to point at that person for me. Và sau đó hãy chỉ vào người đó. |
I asked and pointed at the other girl. – tôi hỏi và trỏ vào cô gái kia. |
What's she pointing at, John? Cô ta đang chỉ cái gì vậy, John? |
Perhaps pointing at the perpetrators, he told the king: “These men have done bad . . . to Jeremiah.” Có lẽ ông vừa chỉ vào các quan trưởng vừa tâu với vua: “Những người nầy đãi tiên-tri Giê-rê-mi cách như vậy... là ác lắm” (Giê-rê-mi 38:9). |
It continued its steep rise through the beginning of 2006, reaching 19,272.63 points at end-March 2006. Nó tiếp tục tăng qua các mốc vào đầu năm 2006, và đạt tới 19.272,63 điểm vào cuối tháng 3 năm 2006. |
Rather it was pointed at your face? Đáng ra phải chĩa vào mặt cậu mới phải. |
From my vantage point at Bethel, I have been blessed to witness outstanding spiritual growth in the Philippines. Khi làm việc tại Bê-tên, tôi có đặc ân được chứng kiến sự phát triển nổi bật về thiêng liêng ở Philippines. |
He followed me to my table and sat beside me, pointing at my violin case. Anh ta đi theo tôi đến bàn ăn của tôi và ngồi bên cạnh tôi, chỉ vào cái hộp đựng cây vĩ cầm. |
That would be appalling, and that would be the point at which I would hand in my membership. Điều đó thật kinh khủng, và đó sẽ là điểm tôi tham gia với tư cách thành viên của mình. |
And why do you need security cameras pointing at your bed? Tại sao anh có máy quay bảo vệ và chiếu thẳng vào giường của anh thế? |
Then she walked up and down the line of bottles, muttering to herself and pointing at them. Rồi cô bé đi lên đi xuống dọc mấy cái chai, chỉ vào chúng lẩm nhẩm một mình. |
You're pointing at him to cover yourself! Chú làm thế để chạy tội cho mình! |
Since all the attention that was supposed to be pointed at the world was actually pointed towards me. Vì tất cả sự chú ý được cho là chỉ vào thế giới thực sự là hướng về phía tớ. |
Emily points at me and says, “Pap!” Emily chỉ vào tôi và nói, “Pap!” |
Because Omar doesn't have a bunch of guns pointed at him, new guy. Bởi vì súng không chĩa vào Omar. Thằng nhóc. |
"Then he pointed at the soil and spread his arms as though embracing a globe: ""Tuma.""" Ông ta chỉ xuống đất, dang hai tay ra như muốn ôm lấy cả khối hình cầu: – Tuma. |
Jack lifted a finger off his red plastic glass and pointed at his son. Jack giơ một ngón tay ra khỏi chiếc cốc nhựa màu đỏ và chỉ vào con trai. |
The guns are pointed at me. Bọn nó chĩa súng vào tôi. |
This thing allows you to have multiple points at the same time. Sản phẩm này cho phép bạn ghi lại nhiều điểm cùng lúc. |
He points at something yellow. Ông chỉ vào một vài điểm màu vàng. |
Jay, keep pointing at it. tiếp tục chỉ vào nó đi. |
We were sitting around and she pointed at a ball and said: Bọn anh đang ăn trưa... thì con bé chỉ quả bóng rồi nói: |
Today we can point at dozens of companies that have done just that. Ngày nay chúng ta có thể chỉ ra hàng tá công ty đã làm được điều đó. |
A minor point at such a moment. Em nói vậy vào lúc này ư? |
Pointing at or touching something with the feet is also considered rude. Chĩa vào hay chạm vào bất cứ cái gì bằng chân đều bị xem là mất lịch sự. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ point at trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới point at
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.