ponto de interrogação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ponto de interrogação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ponto de interrogação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ponto de interrogação trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là dấu chấm hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ponto de interrogação

dấu chấm hỏi

noun

os pontos de interrogação são perigosos.
và những dấu chấm hỏi là những điều nguy hiểm.

Xem thêm ví dụ

Se você quiser configurar suas campanhas personalizadas manualmente, separe os parâmetros do URL com um ponto de interrogação.
Nếu muốn thiết lập chiến dịch tùy chỉnh theo cách thủ công, hãy đảm bảo bạn tách riêng thông số khỏi URL bằng dấu chấm hỏi.
O último peixe é um ponto de interrogação.
Và loài cá cuối cùng là một dấu hỏi chấm.
Então isso diz: 100 elevado ao ponto de interrogação é igual a 1.
Vì vậy, đây nói 100 với sức mạnh dấu hỏi bằng một.
O ponto de interrogação (?)
Dấu chấm hỏi (?)
Ponto de interrogação.
Dấu hỏi.
Então uma vez mais, vamos apenas dizer que isso é igual a um ponto de interrogação.
Vì vậy, một lần nữa, chúng ta hãy chỉ nói rằng đây là bằng nhau cho câu hỏi đánh dấu.
26 caracteres mais o ponto de interrogação, dentro dos 360o, vai me deixar com 13o de arco.
26 chữ cái và một câu hỏi và 360 cho chúng ta 13 độ cong
A mensagem não foi autenticada se você encontrar um ponto de interrogação ao lado do nome do remetente.
Nếu bạn thấy một dấu hỏi bên cạnh tên của người gửi thì thư không được xác thực.
Acho que falta um ponto de interrogação.
Tớ nghĩ nó cần một dấu hỏi.
Têm havido pontos de interrogação sobre alguns dos jogadores do Leeds estarem a intimidar os árbitros.
Đã có những dấu hỏi về các cầu thủ Leeds đang uy hiếp trọng tài.
O pai ajudará, ponto de interrogação.
Nhờ bố giúp, dấu chấm hỏi.
Havia 238 pontos de interrogação.
Tôi có 238 dấu chấm hỏi.
Se uma mensagem que você enviou apresentar um ponto de interrogação "?"
Nếu thư bạn gửi có một dấu hỏi "?"
O teu nome é o único com um ponto de interrogação.
Tên của cháu là cái tên duy nhất với một dấu hỏi.
A mensagem não foi autenticada se tiver um ponto de interrogação ao lado do nome do remetente.
Thư không được xác thực, nếu bạn thấy một dấu hỏi bên cạnh tên của người gửi.
Peça ao convidado que retire vários pontos de interrogação de dentro de um bolso ou da bolsa.
Yêu cầu người khách lấy một vài dấu hỏi ra khỏi túi áo hoặc túi xách tay.
O primeiro parâmetro é sempre inserido depois de um ponto de interrogação em um URL.
Tham số đầu tiên luôn đứng sau dấu chấm hỏi trong URL.
Se seu URL final já tiver um ponto de interrogação (?)
Nếu URL cuối cùng của bạn đã chứa dấu chấm hỏi (?)
o meu corpo pequeno a curvar-se como um ponto de interrogação
cơ thể nhỏ bé của tôi gục xuống như một dấu hỏi
Jansen, ponto de interrogação.
Jansen, dấu chấm hỏi.
" Será suficientemente sexy / porco? " Duplo ponto de interrogação.
" Nó có đủ gợi cảm / hư hỏng không? " với dấu hỏi.
Então enviei-lhe um ponto de interrogação.
Và tôi đã nhắn một dấu hỏi.
Cada dia era um ponto de interrogação.
Mỗi ngày vẫn là một dấu chấm hỏi.
Embora ninguém negue a certeza da morte, o que acontece depois dela pode ser um grande ponto de interrogação.
Dù không ai phủ nhận tính hiển nhiên của sự chết, điều gì xảy ra sau sự chết lại là một bí ẩn lớn.
Você pode inclusive adicionar sinais de pontuação comuns dizendo "vírgula", "ponto", "ponto de interrogação", "ponto de exclamação" ou "exclamação".
Bạn còn có thể thêm các dấu câu thông thường bằng cách nói "dấu phẩy", "dấu chấm", "dấu hỏi" hoặc "dấu chấm than".

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ponto de interrogação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.