посудомоечная машина trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ посудомоечная машина trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ посудомоечная машина trong Tiếng Nga.
Từ посудомоечная машина trong Tiếng Nga có nghĩa là máy rửa chén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ посудомоечная машина
máy rửa chénnoun Можно было просто бросить их в посудомоечную машину после ужина и заниматься своими делами. Chỉ cần bỏ nó vào máy rửa chén sau bữa ăn là xong. |
Xem thêm ví dụ
Посудомоечная машина работала без остановки годами. Máy rửa chén làm việc không ngừng trong nhiều năm. |
Можно было просто бросить их в посудомоечную машину после ужина и заниматься своими делами. Chỉ cần bỏ nó vào máy rửa chén sau bữa ăn là xong. |
Они стояли возле посудомоечной машины, прислонясь к встроенному комоду с полотенцами и скатертями. Chúng đứng bên tủ bếp, dựa vào máy rửa bát và các ngăn kéo đựng khăn ăn và khăn lau bát. |
У тебя была посудомоечная машина. Em có máy rửa chén. |
Там более 260 бизнесов, производящих всё — от велосипедов до посудомоечных машин и трансформеров. Mondragon là một cộng đồng được xây dựng trên sự hợp tác của người lao động. |
Когда я пришёл домой, я обнаружил, что область моего существования постепенно сужается до такой степени, что загрузка посудомоечной машины казалась интересным вызовом. Và khi trở về nhà, tôi đã thấy mục đích tồn tại của mình từ từ suy giảm cho đến khi việc xếp chén bát vào máy rửa chén lại có vẻ như một thử thách thú vị. |
«Да,— услышал я ответ.— Но вы каждый день моетесь под душем или в ванной, спускаете воду в туалете, а возможно также, пользуетесь стиральной или посудомоечной машиной. Ông ta trả lời: “Đúng vậy, nhưng mỗi ngày ông tắm rửa, xả nước cầu tiêu, và có lẽ dùng máy giặt hoặc máy rửa chén. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ посудомоечная машина trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.