प्रभावशाली व्यक्ति trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ प्रभावशाली व्यक्ति trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ प्रभावशाली व्यक्ति trong Tiếng Ấn Độ.
Từ प्रभावशाली व्यक्ति trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là uy lực, điều có tác dụng, trùm, quyền thế, bề thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ प्रभावशाली व्यक्ति
uy lực(influence) |
điều có tác dụng(influence) |
trùm(magnate) |
quyền thế(influence) |
bề thế(influence) |
Xem thêm ví dụ
सो एक व्यक्ति की प्रतिष्ठा करने का अर्थ है उसे भारी, प्रभावशाली, या महत्त्वपूर्ण समझना। Vậy để tôn vinh ai có nghĩa là xem trọng người ấy, coi người đó là quan trọng, có giá trị. |
ऐसा करके आप एक प्रभावशाली व्यक्ति बनते हैं। Thế là ông trở thành nhân vật quan trọng. |
यह एक ऐसे व्यक्ति का नाम है, जिन्हें “विज्ञान के इतिहास में बहुत अहम और प्रभावशाली” हस्ती माना जाता है। Ở các nước phương Tây, ông được biết đến là Alhazen, dạng La-tinh hóa của tên al-Ḥasan trong tiếng Ả Rập. |
परिवार के एक प्रभावशाली व्यक्ति ने इस बात पर चर्चा करने के लिए एक सभा आयोजित की कि वह मातम मनाने के पारंपरिक रीति-रिवाज़ों को क्यों नहीं मानना चाहती। Một người có uy thế trong gia đình triệu tập một buổi họp để thảo luận việc chị không tuân theo các tục lệ tang chế truyền thống. |
जुलाई २००९ में डीकैन्टर ने वाइन उद्योग के प्रभावशाली व्यक्तियों की "दि पावर लिस्ट" रैंकिंग में वेनरचुक को ४०वां स्थान प्रदान किया था, यह उल्लेख करते हुए कि वह "ब्लॉगिंग की शक्ति का प्रतिनिधित्व करते हैं"। Vào tháng 7 năm 2009 Decanter bình chọn Vaynerchuk xếp hạng #40 trong danh sách "The Power List" xếp hạng những người có ảnh hưởng trong ngành công nghiệp rượu vang, nói rằng ông “thể hiện sức mạnh của nhật ký điện tử (blog)”. |
अर्थपूर्ण रूप से, धर्मशास्त्र में इस इब्रानी शब्द, का·वोधʹ, का अनुवाद अकसर “महिमा” भी किया गया है, जिस से और अधिक सूचित होता है कि जिस व्यक्ति का आदर-सत्कार किया जा रहा है, वह कितना प्रभावशाली या कितना महत्त्वपूर्ण है। Đáng lưu ý là chữ Hê-bơ-rơ ka.vohdh’ cũng thường được dịch ra trong Kinh-thánh là “vinh-hiển”; điều này lại cho thấy là hễ ai được tôn trọng thì cũng được cảm phục hay có vẻ quan trọng như thế nào. |
नाइजीरियायी डेली टाइमस् के संपादकीय लेख में कहा गया: “किसी के गुण चाहे कितने ही सच्चरित्र और प्रभावशाली क्यों न हों, अगर उसके पास कोई पैसा न हो, तो अधिकांश [लोग] ऐसे व्यक्ति का न आदर करते हैं और न उसे पहचानते हैं।” Một bài xã luận của một tờ báo ở Ni-giê-ri (tờ Daily Times) viết: “Một người dù có đức hạnh và khả năng thế nào đi nữa sẽ không được phần đông trọng nể nếu không có tiền”. |
हालाँकि आदम और हव्वा की अवज्ञा के प्रवर्तक की पहचान एक साँप के तौर से की गयी है, कोई तात्कालिक सुराग़ नहीं दिया गया कि साँप के मुँह से निकली आवाज़ के पीछे असली प्रभावशाली और बुद्धिमान व्यक्ति कौन था। Dù một con rắn được nhận diện là kẻ chủ mưu việc không vâng lời của A-đam và Ê-va, không có sự liên hệ trực tiếp nào được gán cho quyền lực và tạo vật thông minh thật sự nấp sau tiếng nói do con rắn phát ra. |
जबकि हम सब जानते हैं कि दँतमंजन किसी व्यक्ति का प्रभावशाली होने की कुंजी थोड़ी है, विज्ञापक दिखा रहे हैं कि वे जानते हैं कि लोग ऐसी चीज़ों से तादात्म्य स्थापित करना चाहते हैं, जिन पर “कामयाबी” का लेबुल है। Ai cũng biết kem đánh răng khó có thể là chìa khóa giúp cho người nào đó trở thành một nhân vật quan trọng, nhưng các nhà quảng cáo cho thấy họ biết rằng nhiều người thích dùng những đồ có gắn bảng tên nói đến “sự thành công”. |
इसलिए जिस व्यक्ति का आदर-सत्कार होता है, उसे वज़नी, प्रभावशाली या कुछ महत्त्व रखनेवाला माना जाता है। Vậy ai được tôn trọng thì là người có sức nặng, gây sự cảm phục, là người có cái oai. |
मैं समझता हूँ कि TED के श्रोतागण एक अद्भुत संग्रह हैं जिसमे विश्व कुछ बहूत से प्रभावशाली ,बुद्धिमान बुद्धिजीवी, लौकिक और अभिनव प्रतिभा के व्यक्ति शामिल हैं | Tôi quen với việc nghĩ rằng khán giả của TED nằm trong số những người có tầm ảnh hưởng, thông minh, tri thức, khôn ngoan, từng trải và cách tân nhất trên thế giới. |
परीक्षाओं का सामना करनेवाले व्यक्ति को कैसी सलाह दी जानी चाहिए—और कैसी नहीं—इसका प्रभावशाली उदाहरण यह प्रदान करती है। Câu chuyện này đưa ra những thí dụ đặc sắc về cách chúng ta nên—và không nên—khuyên nhủ một người đang đương đầu với thử thách. |
परीक्षाओं का सामना करनेवाले व्यक्ति को कैसे सलाह दी जानी चाहिए—और कैसे नहीं—इसके प्रभावशाली उदाहरण यह वृत्तान्त प्रदान करता है। Câu chuyện này đưa ra những thí dụ đặc sắc về cách chúng ta nên—và không nên—khuyên nhủ một người đang đương đầu với thử thách. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ प्रभावशाली व्यक्ति trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.