प्रदुषण trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ प्रदुषण trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ प्रदुषण trong Tiếng Ấn Độ.
Từ प्रदुषण trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ô nhiễm môi trường, ô nhiễm, Ô nhiễm môi trường, sự làm ô uế, sự làm ô nhiễm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ प्रदुषण
ô nhiễm môi trường(pollution) |
ô nhiễm(pollution) |
Ô nhiễm môi trường(pollution) |
sự làm ô uế(pollution) |
sự làm ô nhiễm
|
Xem thêm ví dụ
वे सोचते हैं, ‘क्या हमारे बच्चे या फिर उनके बच्चे ऐसे समय में जीएँगे जब हर तरफ युद्ध, अपराध, प्रदूषण, मौसम में तबदीली और महामारियाँ होंगी?’ Họ lo: “Liệu con cháu mình có phải sống trong một thế giới đầy tội ác, chiến tranh, ô nhiễm, khí hậu thay đổi và dịch bệnh không?”. |
लिन्डन कहते हैं कि “प्रदूषण का हवा और पानी पर बुरा असर पड़ता है जिस वजह से इंसानों और जानवरों, दोनों में बीमारियों से लड़ने की शक्ति कमज़ोर हो रही है।” Ông Linden nhận xét: “Sự ô nhiễm trong nước và không khí đang làm suy yếu hệ miễn nhiễm của cả thú vật lẫn người”. |
कोई भी आनन्द और ख़ुशी थोड़े ही समय की होती यदि मृतक एक ऐसी पृथ्वी पर वापस आएँ जो कि कलह, रक्तपात, प्रदूषण, और हिंसा से भरी हुई हो—जैसी कि आज की परिस्थिति है। Nhưng niềm vui và hạnh phúc sẽ không kéo dài được bao lâu nếu những người chết sống lại trên một trái đất có đầy dẫy sự xung đột, đổ máu, ô nhiễm và bạo động—như tình trạng ngày nay. |
पृथ्वीव्यापी प्रदूषण, पारिवारिक जीवन का उजड़ना, अपराध में वृद्धि, मानसिक रोग और बेरोज़गारी जैसी समस्याओं के होने से भविष्य अन्धकारमय ही दिखायी देता है। Với những vấn đề như sự ô nhiễm trên toàn thể địa cầu, sự đổ vỡ của đời sống gia đình, tội ác gia tăng, bệnh thần kinh, và nạn thất nghiệp, tương lai của nhân loại trông có vẻ ảm đạm. |
पर्यावरण चुनौतियों में भी वही तीन श्रेणियाँ होती हैं और हम जिनके बारे में अधिकांशत: सोचते हैं वो हैं स्थानीय पर्यावरणीय समस्या जैसे के वायु प्रदूषण, जल प्रदूषण, ख़तरनाक अपशिष्ट म्लानता। Những thách thức môi trường cũng rơi vào ba loại tương tự, và là hầu hết những gì chúng ta nghĩ đến đều là những vấn đề môi trường địa phương: ô nhiễm không khí và nguồn nước, rác thải độc hại. |
सबसे बुरी खबर तो यह है कि पूरी दुनिया का ५० प्रतिशत साफ पानी बरबाद हो चुका है और इसका दोष खेतों में इस्तेमाल होनेवाले रसायनों से और कारखानों से निकलनेवाली गंदगी से होनेवाले प्रदूषण पर लगाया जाता है। इतना ही नहीं, पानी की खपत भी बहुत ज़्यादा बढ़ गयी है। Tệ nhất là sự giảm sút 50 phần trăm nơi Chỉ Số Hệ Sinh Thái Nước Ngọt, chủ yếu vì sự gia tăng về ô nhiễm nông nghiệp và công nghiệp cũng như sự tăng vọt lượng nước tiêu thụ. |
आध्यात्मिक प्रदूषण के प्रभाव Ảnh hưởng của sự ô nhiễm về thiêng liêng |
साथ ही, बहुत ज़्यादा विमानों के कारण वायु और ध्वनि प्रदूषण बढ़ रहा है और इससे बढ़ती संख्या में पर्यावरणवादियों को चिंता हो रही है। Đồng thời, càng ngày càng có thêm những nhà bảo vệ môi trường tỏ vẻ lo sợ vì sự ô nhiễm không khí và tiếng động gia tăng, khi lưu lượng máy bay phản lực đông đảo hơn. |
सब के लिए शांति, समृद्धि, और बहुतायत के बजाय, मानवजाति हिंसक युद्धों, अपराध, आतंकवाद, प्रदूषण, बीमारियों, और ग़रीबी में ग्रस्त है। Thay vì hòa bình, thịnh vượng và ấm no cho mọi người, loài người bị khốn khổ bởi những chiến tranh giết hại nhiều người, tội ác, khủng bố, ô nhiễm, bệnh tật và sự nghèo khó. |
मसीहीजगत प्रदूषण को बढ़ाता है Các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ góp phần vào sự ô nhiễm |
इतना ही नहीं, पृथ्वी पर प्रदूषण की वजह से बड़ी-बड़ी समस्याएँ कहर ढा रही हैं, और लोग पृथ्वी के साधनों को लूट रहे हैं क्योंकि वे बहुत लालची हो गए हैं और दूर की नहीं सोचते। Ngoài ra, trái đất đang trong tình trạng nguy kịch bởi nạn ô nhiễm nghiêm trọng, và tài nguyên thiên nhiên bị khai thác đến cạn kiệt vì lòng tham và cái nhìn thiển cận của con người. |
अतः “शान्ति और सुरक्षा” की पुकारें परमेश्वर के उस समय की ओर संकेत करेंगी जब वह ‘पृथ्वी के नष्ट करने वालों [जो परमाणु या अन्य तरीक़े के प्रदूषणों से इसे नष्ट करते हैं] का नाश करेगा।’—१ थिस्सलुनीकियों ५:३, ४, (अॅ न्यू हिन्दी ट्रांस्लेशन, NHT); प्रकाशितवाक्य ११:१८, (NHT). Vì vậy, lời hô hào “bình-hòa và an-ổn” sẽ báo hiệu lúc mà Đức Chúa Trời ra tay để “hủy-phá những kẻ [dùng sự ô nhiễm, hạch tâm và những cách khác] đã hủy-phá thế-gian” (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:3, 4; Khải-huyền 11:18). |
और मुझे इसने विस्मित किया कि प्रत्येक स्थान में जहाँ मै दुरबीन देखने गया, खगोलज्ञ तथा ब्रह्माणडज्ञ विशेष प्रकार का मौन खोज रहे है, चाहे वह विकिरण प्रदूषण से मौन हीं क्यो न हो अथवा प्रकाश प्रदूषण से या जिस किसी से। Nhưng điều làm tôi ngạc nhiên là tất cả những nơi tôi đã đến để xem kính viễn vọng, nhà vũ trụ học và thiên văn học tìm kiếm một thứ yên lặng đặc biệt, dù đó là sự tĩnh sóng radio hay ánh sáng hay bất cứ thứ gì. |
इसके विपरीत, सशस्त्र युद्ध, नृजातीय झगड़े, अपराध, बेरोज़गारी, ग़रीबी, पर्यावरण का प्रदूषण, और बीमारियाँ लोगों के जीवन के आनन्द को बिगाड़ रही हैं। Trái lại đời sống con người vẫn tiếp tục thiếu hạnh phúc vì những nạn như chiến tranh, xung đột chủng tộc, tội ác, thất nghiệp, nghèo khó, ô nhiễm và bệnh tật. |
फ्लोरिडा का ऊर्जा उत्पादन देश की कुल ऊर्जा उत्पादन का 6 प्रतिशत है, जबकि प्रदूषण का कुल उत्पादन नाइट्रोजन आक्साइड, 5.6 प्रतिशत कार्बन डाइऑक्साइड 5.1 प्रतिशत और सल्फर डाइआक्साइड 3.5 प्रतिशत आंकड़े से कम है। Sản xuất năng lượng của Florida chiếm 6% tổng sản phẩm năng lượng quốc gia, trong khi sản sinh các chất gây ô nhiễm ở mức thấp hơn, với 5.6% đối với nitơ ôxít, 5,1% với các bon dioxit, và 3,5% đối với sunphua dioxit. |
(भजन 104:13,14; प्रकाशितवाक्य 11:18) ज़रा सोचिए कि कितना खूबसूरत आलम होगा जब हम एक ऐसी दुनिया में हमेशा के लिए जी सकेंगे जहाँ प्रदूषण का नामो-निशान नहीं होगा!—भजन 37:9-11. (Thi-thiên 104:13, 14; Khải-huyền 11:18) Thật tuyệt diệu biết bao khi các cư dân trên trái đất sẽ mãi mãi vui hưởng một thế giới không bị ô nhiễm!—Thi-thiên 37:9-11. |
अगर आप स्कूल जाते हैं, तो बेशक आपने प्रदूषण, पृथ्वी के बढ़ते तापमान और पेड़ों की अंधाधुंध कटाई के बारे में पढ़ा होगा। Nếu còn đi học, rất có thể các bạn đã nghe về tình trạng ô nhiễm, hiện tượng trái đất nóng dần lên, nạn phá rừng và những vấn đề tương tự. |
आप संभवतः सहमत होंगे कि यह परमेश्वर का उद्देश्य नहीं था कि पृथ्वी युद्ध, प्रदूषण, अपराध, और हिंसा से भर जाए। Chắc bạn sẽ đồng ý rằng Đức Chúa Trời không có ý định cho trái đất trở nên đầy dẫy chiến tranh, ô nhiễm, tội ác và bạo động. |
वास्तविकता यह है, कि अपराध, प्रदूषण, युद्ध पारिवारिक जीवन की समाप्ति और अन्य समस्याएं उस ख़तरनाक स्थिति पर पहुँच गयी हैं कि वैज्ञानिक ये विश्वास करने लगे हैं कि स्वयं मनुष्य का अस्तित्व खतरे में है। Thật thế, tội ác, sự ô nhiễm, chiến tranh, gia đình tan vỡ cùng nhiều vấn đề khác đã đạt đến một giai đoạn vô cùng nguy hiểm đến nỗi các nhà khoa học tin rằng ngay cả sự sống còn của nhân loại đang bị đe dọa. |
और यदि यह संभव हो, तो क्या आप एक ऐसी संसार नहीं चाहेंगे जो भय, अपराध, भूख, दरिद्रता, प्रदूषण, बीमारी, और युद्ध से मुक्त है? Và nếu có thể được, chắc hẳn bạn cũng muốn một thế giới nơi đó sẽ không có sự sợ hãi, không có tội ác, đói kém, nghèo khổ, ô nhiễm, bệnh tật và chiến tranh, phải không? |
हालांकि, अगर बिजली, ईंधन जालकर उत्पन्न की जा रही है, तो भू-तापीय तापन का शुद्ध प्रदूषण, गर्मी के लिए ईंधन के सीधे जलने के तुलनीय हो सकता है। Tuy nhiên, nếu điện được sản xuất bằng cách đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, thì lượng khí thải của hệ thống sưởi ấm địa nhiệt có thể tương đương với việc đốt trực tiếp nhiên liệu cho nhiệt. |
इतिहास में पहली बार, प्रदूषण और पर्यावरण का अधःपतन अब इस ग्रह की ही निवास्यता के लिए ख़तरा बने हैं! Lần đầu tiên trong lịch sử, sự ô nhiễm và sự thoái hóa về môi sinh giờ đây đe dọa sự sống trên hành tinh này! |
सरकार की तरफ़ से एक बड़ी सहायता का प्रस्ताव आने वाला है। और स्टेडियमों के विकास हेतु सरकार वित्तीय सहायता का प्रस्ताव रखेगी, परंतु बढ़ते हुए यातायात, प्रदूषण गंदगी के और खुले वातावरण में इनके प्रभावों से निपटने को लेकर शहरी एजेंसियों में आपसी तालमेल बहुत कम नज़र आ रहा है। Sự phô trương của trợ cấp chính phủ sẽ mang đến những ngôi nhà to và kế hoạch phát triển sân vận động ở South Bronxm nhưng hầu như không có sự phối hợp giữa các văn phòng của thành phố về việc xử lý những tác động đang tích tụ về sự gia tăng giao thông, ô nhiễm, rác thải rắn và tác động của chúng vào không khí. |
सत्य पुस्तक से मैंने जाना कि क्यों इंसान प्रदूषण, युद्ध, बढ़ती हिंसा और परमाणु विनाश के खतरे का सामना कर रहा है। Sách Lẽ thật giúp tôi hiểu được tại sao loài người phải đối phó với sự ô nhiễm ở khắp nơi, chiến tranh, bạo lực ngày càng gia tăng, và mối đe dọa bị hủy diệt bằng vũ khí hạt nhân. |
फ़्रांस और ब्रिटेन के उद्योग प्रेक्षकों ने सुझाव दिया कि शोर प्रदूषण के आधार पर कॉनकॉर्ड के अमेरिकी विरोध का एक अंश मनगढंत था, या कम से कम अमेरिकी सरकार द्वारा इस दुर्भाव की वजह से प्रोत्साहन कि राष्ट्रपति जॉन एफ़. केनेडी द्वारा 1963 का आवेगहीन प्रतिबद्धता बयान के बावजूद, व्यवहार्य प्रतिस्पर्धी को वे प्रस्तावित कर पाने में अक्षम रहे। Những nhà quan sát công nghiệp tại Pháp và Anh Quốc cho xuất rằng một phần những phản đối về ô nhiễm tiếng ồn của Concorde là có sự đạo diễn, hay ít nhất xúi bẩy từ phía Chính phủ Hoa Kỳ, vì không thể đưa ra được một mẫu thiết kế mang tính cạnh tranh, dù Tổng thống John F. Kennedy đã đưa ra một lời hứa hẹn đầy hấp dẫn năm 1963. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ प्रदुषण trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.