предотвратить trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ предотвратить trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ предотвратить trong Tiếng Nga.
Từ предотвратить trong Tiếng Nga có các nghĩa là phòng ngừa, ngăn ngừa, ngăn chặn, tránh, cản trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ предотвратить
phòng ngừa(prevent) |
ngăn ngừa(prevent) |
ngăn chặn(prevent) |
tránh(avert) |
cản trở(to prevent) |
Xem thêm ví dụ
15 Обвиняемый, во всех случаях, имеет право на одну половину совета, чтобы предотвратить обиду или несправедливость. 15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công. |
Аунг Сан Су Чжи критикуют, в частности, за её молчание и отсутствие действий по этому вопросу, а также за то, что ей не удалось предотвратить нарушение прав человека военными. Bà Aung San Suu Kyi đã bị chỉ trích đặc biệt cho sự im lặng và thiếu hành động về vấn đề của mình, cũng như đã không ngăn chặn các vi phạm nhân quyền của quân đội. |
С помощью генной инженерии они надеются предотвратить размножение вируса денге в слюне комара. Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi. |
Если на пол пролита вода, быстро ли ты вытираешь ее, чтобы предотвратить несчастный случай? Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không? |
Что могло бы предотвратить беду? Có thể nào ngăn chặn thảm họa đó không? |
Мы все благодарны сотрудникам, чьи мужество и героизм, предотвратили потерю большего числа жизней». Chúng ta đều biết ơn những người phản ứng đầu tiên, vì sự dũng cảm và chủ nghĩa anh hùng của họ đã khiến số người chết không tăng thêm nữa. " |
Понятно, что это обращение длиною в жизнь требует непрестанной подпитки с нашей стороны, чтобы предотвратить эффект увядания, описанный Алмой: 'Но если вы не станете ухаживать за этим деревом и не подумаете, как удобрять его, вот, оно не укоренится; и когда придёт жар солнца и опалит его... оно засохнет' (Алма 32:38). Sự cải đạo suốt đời này rõ ràng sẽ đòi hỏi chúng ta phải tiếp tục nuôi dưỡng phần mình để tránh ảnh hưởng héo khô như đã được An Ma mô tả: “Nhưng nếu các người xao lãng và không chăm lo nuôi dưỡng cây, này, nó sẽ chẳng mọc được rễ; và khi ánh nắng mặt trời chiếu xuống và thiêu đốt nó, thì nó sẽ héo khô đi“ (An Ma 32:38). |
“И никто не должен говорить, что [эти слова] не сбудутся, ибо, как изрек Господь, все они истинно сбудутся; ибо из земли выйдут они рукою Господа, и никто не предотвратит сего; и сбудется это в тот день, когда будут говорить, что чудеса прекратились; и будет это как бы некто, говорящий из мертвых. “Và không ai cần phải nói là những điều này sẽ không xảy đến, vì chắc chắn nó sẽ xảy đến, vì Chúa phán vậy; vì những điều này sẽ đuợc đem ra từ lòng đất do bàn tay của Chúa, và không một ai có thể ngăn cản được; và nó sẽ đến vào một ngày mà người ta cho rằng phép lạ không còn nữa, và nó sẽ đến chẳng khác chi một người nói lên từ cõi chết. |
Разобравшись в том, что провоцирует охоту, мы должны найти способ помочь замедлить или предотвратить их заболевание. Nghiên cứu sâu hơn về thứ kích hoạt cuộc đi săn cho phép ta tìm ra cách giúp giảm thiểu hoặc ngăn chặn bệnh này. |
Если каждый день по несколько минут обсуждать то, что вас волнует, это может значительно поспособствовать улучшению вашей коммуникации и предотвратить недоразумения. Dành ra vài phút mỗi ngày để bàn những điều làm mình lo lắng có thể có lợi rất nhiều trong việc khuyến khích sự thông tri và tránh những chuyện hiểu lầm. |
Но она не была в состоянии предотвратить вторую мировую войну, начавшуюся в 1939 году. Theo lời mô tả này Hội Quốc Liên đã cố gắng hoạt động như một tổ chức có quyền hành thế giới, nhưng nó không thể tránh cho Đệ nhị Thế Chiến bùng nổ, và việc này xảy ra năm 1939. |
И должны попытаться это предотвратить. và chúng ta phải ngăn chuyện đó xảy ra tiếp. |
Технология была разработана Matsushita Electric Industrial (сейчас это Panasonic Corporation) с использованием собственной схемы защиты данных (для обычных DVD использовалась CSS) — с тем чтобы предотвратить незаконное копирование игр. Công nghệ này được thiết kế bởi Matsushita Electric Industrial (nay là Tập đoàn Panasonic) sử dụng một chương trình bảo vệ bản quyền độc quyền - khác với Hệ thống Scramble (CSS) được tìm thấy trong các đĩa DVD tiêu chuẩn - để ngăn chặn việc sao chép trái phép. |
И было обнаружено, что если вы, заметив на улице метамфетамин, направите туда полицию для патрулирования, вы можете предотвратить нападения и грабежи, неизбежные в обратном случае. Và họ phát hiện ra khi bạn nhìn thấy ma túy trên phố, mà có cả cảnh sát ở đó nữa bạn có thể ngăn chặn những hậu quả như những cuộc tấn công và trộm cướp. |
Выяснив причину повреждений и устранив ее, мы сможем предотвратить возникновение тех же проблем. Biết nguyên nhân gây hư hại giúp chúng ta có biện pháp ngăn ngừa vấn đề tái diễn. |
И ты просишь меня предотвратить ядерную войну? Trong đó, em đề nghị anh ngăn chặn cuộc chiến tranh hạt nhân sắp xảy đến. |
Мы пытаемся предотвратить столкновение. Chúng ta đang cố gắng ngăn chặn cuộc va chạm. |
Как предотвратить их? Vì vậy, làm thế nào để chúng ta ngăn chặn chúng? |
Мы же пытаемся предотвратить грабеж, ради Бога. Chúng ta sẽ cố gắng giảm các vụ cưởng hiếp mà, lạy chúa. |
Разблокировав устройство, вы сможете изменить настройки и предотвратить подобные ситуации в дальнейшем. Sau khi truy cập lại vào thiết bị, bạn có thể điều chỉnh để thiết bị dễ dàng nhận dạng vân tay của bạn hơn. |
Такое требование, по всей видимости, было установлено с целью предотвратить поспешные разводы и защитить права женщин (Вт 24:1). Hẳn mục tiêu của Luật pháp là tránh việc vội vàng ly dị và cho phụ nữ được hưởng sự bảo vệ về pháp lý (Phu 24:1). |
Регулярные профилактические обследования могут предотвратить потерю зрения. Thường xuyên khám mắt định kỳ giúp tránh được nguy cơ mất thị lực nghiêm trọng |
24 Многие трудности можно предотвратить, если беседовать с семьей. 24 Gia đình ngồi bàn luận với nhau có thể giúp tránh nhiều phiền não. |
Обычно это делали для того, чтобы предотвратить смывание ценного верхнего слоя почвы. (Ê-sai 5:5) Người ta thường xây cất như vậy để lớp đất trên mặt không bị trôi đi. |
Давайте предотвратим СПИД. Của ngăn chặn AIDS. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ предотвратить trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.