प्रेरणा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ प्रेरणा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ प्रेरणा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ प्रेरणा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự thúc đẩy, sự khuyến khích, khuyến khích, sự kích thích, động cơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ प्रेरणा
sự thúc đẩy(incentive) |
sự khuyến khích(incentive) |
khuyến khích(incentive) |
sự kích thích(spur) |
động cơ(motivation) |
Xem thêm ví dụ
मसीह की मरे हुओं को जी उठाने की शक्ति के ज्ञान से हमें क्या करने के लिए प्रेरणा मिलनी चाहिये? Sự hiểu biết về quyền năng của đấng Christ làm cho kẻ chết sống lại phải thúc đẩy chúng ta làm điều gì? |
9 परमेश्वर की प्रेरणा से भजनहार तुलना करके बताता है कि अनन्त सिरजनहार के अनुभव के सामने इंसान के हज़ार साल न के बराबर हैं। 9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng. |
जब तक मैं ज़िंदा हूँ, तब तक मेरे माँ-बाप मेरी प्रेरणा बने रहेंगे।” Suốt cuộc đời, tôi sẽ luôn cần cha mẹ hướng dẫn”. |
2 परमेश्वर की प्रेरणा से रचा गया पवित्रशास्त्र, सिखाने के लिए लाभदायक है: पहले दिन का विषय 2 तीमुथियुस 3:16 से था। 2 Kinh Thánh được soi dẫn có ích cho sự dạy dỗ: Chủ đề của ngày đầu tiên làm nổi bật câu Kinh Thánh 2 Ti-mô-thê 3:16. |
परमेश्वर की प्रेरणा पाकर पौलुस ने सच्चे संतों को पत्रियाँ लिखीं Phao-lô viết những lá thư được soi dẫn cho các thánh chân chính |
जब प्राचीन इस बारे में गौर करते हैं कि एक बाइबल विद्यार्थी, राज का प्रचारक बनने के लिए तैयार है या नहीं, तब वे खुद से पूछते हैं, ‘क्या विद्यार्थी की बातों से पता लगता है कि वह बाइबल को परमेश्वर की प्रेरणा से लिखा वचन मानता है?’ Để biết một học viên Kinh Thánh có hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó có cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’ |
१४ अगर चिन्ता, अपर्याप्तता की भावनाएँ, या प्रेरणा की कमी से एक मसीही पुरुष अध्यक्ष बनने की प्रयत्न नहीं करता, तो परमेश्वर की आत्मा के लिए प्रार्थना करना अवश्य उचित होगा। 14 Nếu vì cớ sự lo lắng, cảm nghĩ thiếu khả năng, hoặc thiếu động lực một nam tín đồ đấng Christ không mong ước phục vụ, chắc chắn việc cầu xin thánh linh Đức Chúa Trời là điều nên làm. |
इसलिए टीवी कार्यक्रमों के न सिर्फ फायदे हैं बल्कि उनसे बुराई करने की प्रेरणा भी मिलती है। Vì thế cùng với khả năng gây ảnh hưởng tốt, ti vi cũng có khả năng gây ảnh hưởng xấu. |
दरअसल ये घटनाएँ पवित्रशास्त्र का एक हिस्सा हैं जिसे परमेश्वर ने अपनी प्रेरणा से लिखवाया है ताकि हम उससे सीखें और अपने मार्ग को सुधारें।—2 तीमुथियुस 3:16. Trái lại, những sự kiện ấy tạo nên một phần trong toàn bộ Kinh Thánh được Đức Chúa Trời soi dẫn để dạy dỗ và chỉnh đốn mọi sự.—2 Ti-mô-thê 3:16. |
परमेश्वर का भय हमें आध्यात्मिक, नैतिक और शारीरिक रूप से शुद्ध बने रहने की भी प्रेरणा देगा। Sự kính sợ Đức Chúa Trời cũng sẽ thúc đẩy chúng ta giữ mình trong sạch về thiêng liêng, đạo đức và thể chất. |
पौलुस ने तीमुथियुस को बताया: “हर एक पवित्रशास्त्र परमेश्वर की प्रेरणा से रचा गया है और उपदेश, और समझाने, और सुधारने, और धर्म की शिक्षा के लिये लाभदायक है।” Phao-lô nói cùng Ti-mô-thê: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”. |
इस सर्वे के बारे में मनोवैज्ञानिक, प्रोफेसर टैनया बायरोन कहती हैं: “माता-पिता और बच्चों को खेल में मज़ा आए इसके लिए चार बातें ज़रूरी हैं: खेल-खेल में सिखाना, प्रेरणा देना, मिल-जुलकर काम करना और एक-दूसरे से बात करना।” Trong lúc chơi, con cái cần học những đề tài mới, học sáng tạo, học cách cư xử và giao tiếp”. |
जबकि यह शिक्षा चर्च की शिक्षा से बिलकुल फर्क है, यह पूरी तरह बुद्धिमान व्यक्ति सुलैमान की बात से मेल खाती है जिसने ईश्वर-प्रेरणा से कहा: “जीवते तो इतना जानते हैं कि वे मरेंगे, परन्तु मरे हुए कुछ भी नहीं जानते, और न उनको [इस जीवन में] कुछ और बदला मिल सकता है, क्योंकि उनका स्मरण मिट गया है। (Ê-xê-chi-ên 18:4). Trong khi điều này rất khác so với điều mà các đạo tự xưng theo đấng Christ dạy, nhưng nó hoàn toàn phù hợp với điều mà Vua Sa-lô-môn khôn ngoan đã nói dưới sự soi dẫn: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết [trong đời này]; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
भजनहार ने ईश्वर-प्रेरणा से लिखा: “धर्मी पर बहुत सी विपत्तियाँ पड़ती तो हैं, परन्तु यहोवा उसको उन सब से मुक्त करता है।” Người viết Thi-thiên được soi dẫn để viết: “Người công-bình bị nhiều tai-họa, nhưng Đức Giê-hô-va cứu người khỏi hết”. |
टॉम Scholz बोस्टन की थी भारी से प्रभावित जिमी पेज और क्रेडिट्स दोहरी गिटार harmonies नेतृत्व में टसेपेल्लिन "कैसे बहुत अधिक टाइम्स' में बोस्टन के विशिष्ट ध्वनि के लिए प्रेरणा के रूप में। Tom Scholz của nhóm Boston cũng bị ảnh hưởng lớn từ Page, cho rằng phần chơi guitar của Led Zeppelin trong "How Many More Times" sau này chính là những âm thanh đặc trưng của Boston. |
परमेश्वर की प्रेरणा से लिखी गयी बाइबल में ईश्वरीय बुद्धि है। और इस बात से कौन इंकार कर सकता है कि बुद्धि चाहनेवाले हर इंसान के लिए यह उपलब्ध नहीं? Ai có thể phủ nhận rằng sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời trong Lời được soi dẫn của Ngài, Kinh Thánh, sẵn sàng đến với hầu hết mọi người trên khắp đất có lòng khao khát muốn nhận? |
पत्री में, यशायाह 54:1-6 को ईश्वर-प्रेरणा से समझाया गया और बताया गया कि यहोवा की स्त्री “ऊपर की यरूशलेम” है। Lá thư được soi dẫn này giải thích Ê-sai 54:1-6, và cho biết người nữ của Đức Giê-hô-va là “Giê-ru-sa-lem ở trên cao”. |
ईश्वर-प्रेरणा से लिखी भविष्यवाणियों में बताया गया था कि मसीहा के “ओठों में अनुग्रह भरा” होगा और वह “सुन्दर बातें” बोलेगा। Những lời tiên tri được soi dẫn cho thấy Đấng Mê-si nói với “ân-điển tràn ra môi Ngài”, dùng những “lời văn-hoa”. |
यह भाषण सुनकर क्या हमारे अंदर महान शिक्षक के नक्शेकदम पर चलने की प्रेरणा नहीं जागी? Chẳng lẽ chúng ta không được thúc đẩy để noi gương Thầy Dạy Lớn hay sao? |
8 आपको याद होगा कि यीशु सवालों का इस्तेमाल करने में इतना माहिर था कि जवाब में उसके चेले अपनी दिल की बात ज़ाहिर करते थे और उनको सोचने की प्रेरणा मिलती थी, साथ ही उनकी सोच दुरुस्त हो जाती थी। 8 Hãy nhớ rằng Chúa Giê-su là bậc thầy trong việc dùng câu hỏi để gợi cho các môn đồ nói lên cảm tưởng của họ, đồng thời để kích thích và phát triển khả năng suy nghĩ của họ. |
इसके बजाय जैसे कि पौलुस ने समझाया: “हर एक पवित्रशास्त्र परमेश्वर की प्रेरणा से रचा गया है और उपदेश, और समझाने, और सुधारने, और धर्म की शिक्षा के लिये लाभदायक है। ताकि परमेश्वर का जन सिद्ध बने, और हर एक भले काम के लिये तत्पर हो जाए।” Đúng hơn, Phao-lô giải thích: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn-vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành”. |
सुलैमान ने यह बात परमेश्वर से बुद्धि और प्रेरणा पाकर कही थी। Lời của Sa-lô-môn là do sự khôn ngoan và soi dẫn của Đức Chúa Trời. |
12 शासी निकाय को परमेश्वर की तरफ से कोई प्रेरणा नहीं मिलती, न ही वह परिपूर्ण है। 12 Hội đồng Lãnh đạo không được soi dẫn và không hoàn hảo. |
वाकई उसका दिया तोहफा, बाइबल जो आत्मा की प्रेरणा से लिखी गयी थी, हमारे लिए कितनी अनमोल है! Chúng ta quý trọng biết bao về món quà Ngài ban, Lời do thánh linh Ngài soi dẫn! |
परमेश्वर की प्रेरणा से लिखी गयी इस किताब से अगर हम लगातार सलाह लेंगे, तो हम अपने हृदयों में मसीह की शांति कायम कर सकेंगे। Đều đặn tham khảo cuốn sách được soi dẫn này sẽ giúp chúng ta gìn giữ sự bình an của Đấng Christ trong lòng. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ प्रेरणा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.