preuve tangible trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preuve tangible trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preuve tangible trong Tiếng pháp.

Từ preuve tangible trong Tiếng pháp có các nghĩa là bằng chứng, đệ trình, đưa ra, phô bày, bày tỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preuve tangible

bằng chứng

(exhibit)

đệ trình

(exhibit)

đưa ra

(exhibit)

phô bày

(exhibit)

bày tỏ

(exhibit)

Xem thêm ví dụ

Existe- t- il des preuves tangibles de la résurrection de Jésus ?
Có bằng chứng đáng tin cậy nào cho thấy Chúa Giê-su đã sống lại không?
De même, celui qui a la foi peut avancer des preuves tangibles de ce qu’il croit.
Cũng vậy, một người có đức tin có thể trưng ra bằng chứng cụ thể về điều mình tin.
O'Neil, je vais supposer que tu ne viens pas nous raconter cette histoire fantastique sans preuve tangible.
O'Neil, tôi sẽ giả vờ là cô không lên đây và nói với chúng tôi câu chuyện không tưởng này mà không có bắng chứng xác thực nào.
Des preuves tangibles m'aideraient.
Xác nhận này sẽ được hoan nghênh.
Ainsi je pouvais obtenir des preuves tangibles.
Ngoài việc bán hàng, tôi thu thập bằng chứng cốt lõi.
La seule solution pour que les gens y croient, c'est de leur montré les preuves tangibles.
Cách duy nhất mà bạn có thể khiến người ta tin là khi bạn chỉ ra bằng chứng cốt lõi.
Nous avons deux éléments de preuve tangibles sur la probabilité d'apparition de la vie.
Chúng ta có hai mẫu bằng chứng quan sát về xác suất xuất hiện của sự sống.
Quelle preuve tangible d’impartialité !
Đó quả là một bằng chứng mạnh mẽ về sự không thiên vị!
Faute de preuves tangibles, Séraphin échappe à la peine de mort.
Vì không có bằng chứng rõ ràng để kết tội Seraphim nên ông thoát án tử hình.
Le procureur général a besoin de preuves tangibles, ce qu'on a, c'est circonstanciel.
Công tố viên quận nói ta chưa có đủ bằng chứng xác thực, và rằng ta chỉ có những suy luận vô căn.
Avant d’y croire , une jeune fille veut une preuve tangible du fait que le Livre de Mormon est vrai.
Một người thiếu nữ muốn có bằng chứng xác thực rằng Sách Mặc Môn là chân chính trước khi người ấy chịu tin sách đó.
Ce texte sacré est la preuve tangible de l’amour de Dieu pour tous ses enfants dans le monde entier2.
Văn bản thiêng liêng này là bằng chứng hiển nhiên về tình yêu thương của Thượng Đế dành cho tất cả con cái của Ngài trên khắp thế gian.2
Le livre est la preuve tangible que son Évangile a été rétabli et que Joseph Smith est un prophète de Dieu.
Sách này là bằng chứng hiển nhiên rằng Sự Phục Hồi phúc âm của Ngài đã xảy ra và Joseph Smith là một vị tiên tri của Thượng Đế.
Je rends témoignage du rétablissement de l’Évangile en ces derniers jours, et du Livre de Mormon, qui en est la preuve tangible.
Tôi làm chứng về Sự Phục Hồi của phúc âm trong những ngày sau này và về Sách Mặc Môn chính là bằng chứng xác thực về Sự Phục Hồi đó.
Elle est la preuve tangible qu’une société impartiale, débarrassée de tout préjugé, peut voir le jour grâce à la direction de Jésus Christ.
Đây là bằng chứng cụ thể cho thấy một xã hội không thành kiến, không thiên vị có thể là một hiện thực dưới sự lãnh đạo của Chúa Giê-su Christ.
Mais encore une fois, je ne peux que changer les choses et faire réagir le gouvernement, que si j'obtiens ce genre de preuve tangible.
Nhưng một lần nữa, tôi chỉ có thể tác động đến xã hội và tác động đến chính phủ nếu tôi đưa ra ánh sáng bằng chứng cốt lõi.
Oui, Harvey, j'ai vu une preuve tangible dans un procès avec dommages et intérêts de plusieurs millions de dollars, et je te l'ai cachée.
Đúng, Harvey, tôi đã nhìn thấy bằng chứng không thể chối cãi này trong một yêu cầu trách nhiệm pháp lý hàng triệu đô, và tôi đã giấu nó khỏi anh.
De même que Jéhovah a considéré l’arche comme une expression de la foi de Noé, de même il considère l’imprimerie comme une preuve tangible de notre foi.
Hơn nữa, như Đức Giê-hô-va thấy chiếc tàu là biểu hiện đức tin của Nô-ê, Ngài thấy xưởng in này là bằng chứng rõ ràng về đức tin của chúng ta.
10 Bâtissant sur ce terrain d’entente, Paul a expliqué qu’il avait remarqué une preuve tangible de la dévotion des Athéniens : un autel dédié “ À un Dieu inconnu ”.
10 Dựa trên điểm chung, Phao-lô nói rằng ông đã thấy bằng chứng rõ ràng về sự sùng đạo của dân thành A-thên, đó là một bàn thờ để “Thờ Chúa Không Biết”.
Le New York Times a cité ces propos d’un professeur de sciences de la vie : “ Les preuves tangibles d’une conception se voient dans certains domaines de la biologie.
Thật thích hợp khi tờ The New York Times trích lời của một giáo sư sinh vật học: “Những bằng chứng của sự thiết kế được thấy trong các khía cạnh của sinh vật học”.
Aucune preuve tangible ne permet d’accréditer la thèse d’un complot qui, au IVe siècle, aurait visé à modifier ou à supprimer une quelconque partie des livres divinement inspirés.
Vậy, không đủ cơ sở để tin rằng có một âm mưu vào thế kỷ thứ tư nhằm sửa đổi hoặc bỏ bớt một phần Kinh Thánh được soi dẫn.
Pour avancer une preuve tangible de ce que le Royaume de Dieu accomplit actuellement, lisez Matthieu 24:14 et décrivez le programme mondial d’enseignement biblique qui est en cours (Is.
Để đưa ra bằng chứng cụ thể về những gì Nước Trời đang làm, hãy đọc Ma-thi-ơ 24:14, và miêu tả chương trình giáo dục về Kinh Thánh trên toàn cầu hiện đang diễn ra.
Alors que la science n’est pas en mesure de révéler Dieu, sa Parole inspirée fournit des preuves tangibles de son existence et de ses actes créateurs (2 Timothée 3:16).
Trong khi khoa học không được trang bị để giải thích về Đức Chúa Trời, Lời Ngài soi dẫn cung cấp chứng cớ xác thực về sự hiện hữu và hoạt động của Ngài với tư cách Đấng Tạo Hóa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preuve tangible trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.