परिभाषा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ परिभाषा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ परिभाषा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ परिभाषा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là định nghĩa, 定義. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ परिभाषा

định nghĩa

noun

इसके बावजूद, ताज्जुब की बात है कि प्रेम की परिभाषा देना बहुत मुश्किल है।
Dầu vậy, điều đáng ngạc nhiên là khó định nghĩa được tình yêu thương.

定義

noun

Xem thêm ví dụ

जिस इब्रानी शब्द का अनुवाद “निरंतर प्रेम-कृपा” किया गया है, उसकी परिभाषा देना इतना मुश्किल क्यों है, और कभी-कभी “निरंतर प्रेम-कृपा” के लिए कौन-सा दूसरा शब्द इस्तेमाल किया जाता है?
Tại sao từ Hê-bơ-rơ được dịch là “yêu thương nhân từ” lại rất khó định nghĩa, và từ này còn có một cách dịch thích hợp nào khác nữa?
उदाहरण के लिए, नीतिवचन 2:1-6 पढ़ने के बाद आप उसमें बताए मिलते-जुलते शब्द जैसे बुद्धि, ज्ञान, प्रवीणता और समझ की परिभाषा बता सकते हैं।
Đó là trường hợp của những từ như khôn ngoan, thông sáng và hiểu biết dùng trong Châm-ngôn 2:1-6.
परिभाषा के अनुसार सिर्फ एक ही पूर्ण सच्चाई है, परिभाषा के अनुसार एक पूर्ण अस्तित्व है, क्योंकि परिभाषा के अनुसार पूर्ण, एकल है, और पूर्ण और एकल,.
Chỉ có một thực tế tuyệt đối theo định nghĩa 1 sự tuyệt đối theo định nghĩa bởi vì tuyệt đối là , theo định nghĩa, duy nhất, và tuyệt đối và thuộc về số ít.
अपनी रीमार्केटिंग को बार-बार और कम अंतराल पर रूपांतरित होने वाले वर्तमान उपयोगकर्ताओं पर केंद्रित करके आप अधिक मूल्यवान उपयोगकर्ताओं की अगली दर्शक परिभाषा का उपयोग कर सकते हैं, जिसके तहत उपयोगकर्ताओं को रीसेंसी, आवृत्ति और रूपांतरण मूल्य के आधार पर दोबारा सहभागिता के लिए प्रेरित किया जाता है.
Để tập trung tiếp thị lại của bạn vào những người dùng hiện tham gia vào dạng chuyển đổi liên tục và thường xuyên hơn, bạn có thể sử dụng định nghĩa đối tượng tiếp theo cho người dùng có giá trị cao, điều này thu hút lại người dùng dựa trên lần truy cập gần đây, tần suất và giá trị chuyển đổi.
यहाँ तक कि शब्दों की परिभाषा दोहराने से, एक अनुभवी मसीही को यह और अच्छी तरह समझ आता है कि आयत का मतलब क्या है।
Ngay cả việc nhắc lại một định nghĩa có thể giúp một tín đồ Đấng Christ lâu năm hiểu chính xác hơn ý nghĩa thật sự của câu Kinh Thánh.
डर की एक परिभाषा यूँ दी गयी है, “गहरी श्रद्धा और विस्मय, जो खासकर परमेश्वर के लिए हो।”
Một định nghĩa của chữ kính sợ là “lòng sùng kính và kính sợ sâu xa, nhất là đối với Đức Chúa Trời”.
किस्मत को अलग-अलग रूप से माना जाता है और ऐसी कोई भी परिभाषा देना मुश्किल होगा जिसमें सभी रूप समा जाएँ।
Niềm tin nơi số phận có nhiều dạng, khiến ta khó mà có được một định nghĩa tổng quát.
फ़ाइल % # में वैध ऐप्लेट परिभाषा नहीं है जिसमें दस्तावेज़ क़िस्म ' KSysGuardApplet ' होना चाहिए
Tập tin % # không chứa lời định nghĩa tiểu dụng hợp lệ, mà phải có kiểu tài liệu « KSysGuardApplet »
राजनीति की परिभाषा यूँ दी गयी है, किसी देश या इलाके पर नियंत्रण रखने के सिलसिले में किए गए काम, खासकर ऐसे लोगों या दलों के बीच की बहस या संघर्ष जो सत्ता में हैं या आने की उम्मीद कर रहे हैं।
Chính trị được định nghĩa là “những hoạt động của một giai cấp, một chính đảng, một tập đoàn xã hội, nhằm giành hoặc duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước”.—Từ điển tiếng Việt, Viện ngôn ngữ học.
एक शब्दकोश अनुशासन की परिभाषा इस तरह देता है: “लोगों को दूसरों के साथ व्यवहार करने के नियम या स्तर सिखाना, और जब वे ऐसा न करें तब उन्हें दंड देना।”
Một tự điển định nghĩa sửa phạt là sự rèn luyện người ta tuân thủ các quy tắc hay chuẩn mực trong cách ứng xử và trừng phạt khi họ không làm thế.
पिछली परिभाषा के आधार पर जोड़े गए मौजूदा उपयोगकर्ता अपनी सदस्यता अवधि के समाप्त होने तक ऑडियंस में बने रहते हैं.
Người dùng hiện tại đã được thêm dựa trên định nghĩa trước đó vẫn còn trong đối tượng cho đến khi thời hạn thành viên của họ hết hạn.
वॅबस्टर्स् न्यू ट्वॅनटियथ सॅनचरी डिक्शनरि (Webster’s New Twentieth Century Dictionary) “ईशतंत्र” की परिभाषा “एक राज्य परमेश्वर द्वारा शासन” बताती है।
Tự điển của Webster (Webster’s New Twentieth Century Dictionary) định nghĩa chữ “thể chế thần quyền” (theocracy) là “quyền cai trị một nước bởi Đức Chúa Trời”.
अनिश्चितता का एक मतलब है, संदेह। संदेह की यह परिभाषा दी गयी है: किसी धारणा या विचार पर शक करना जिससे इंसान सही फैसला नहीं कर पाता है।
Có thể định nghĩa “bấp bênh” là dễ thay đổi thất thường vì không có cơ sở vững chắc, thường gây trở ngại cho việc quyết định.
(ख) एक धर्मविज्ञानी शब्दकोश और कुछ बाइबल अनुवाद इस परिभाषा का कैसे समर्थन करते हैं?
b) Một tự điển thần học và một số bản dịch Kinh-thánh ủng hộ định nghĩa này như thế nào?
इस वांछनीय गुण की अन्य हृदयस्पर्शी परिभाषाएँ, शास्त्रवचनों पर अंतर्दृष्टि, खंड २, पृष्ठ ३७५-९ पर पायी जा सकती हैं।
Chúng ta có thể tìm thấy những định nghĩa khác của đức tính đáng mến chuộng này trong sách Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), Quyển 2, trang 375-379.
आप सिस्टम परिभाषा को संपादित नहीं कर सकते, लेकिन किसी मौजूदा चैनल को फिर से परिभाषित करने के लिए आप अलग-अलग आयामों का उपयोग कर सकते हैं.
Bạn không thể chỉnh sửa định nghĩa hệ thống, nhưng bạn có thể sử dụng các thứ nguyên khác nhau để định nghĩa lại kênh hiện tại.
इसके बावजूद, ताज्जुब की बात है कि प्रेम की परिभाषा देना बहुत मुश्किल है।
Dầu vậy, điều đáng ngạc nhiên là khó định nghĩa được tình yêu thương.
हमें वैसे कोक्यू-10 हमारे शरीर में नियमित बनता है इसलिए यह आवश्यक तत्वों की परिभाषा में नहीं आता है।
Tôi không biết chuyện gì xảy ra trên HQ-10 vì không nghe báo cáo gì thêm.
जब आप किसी प्रॉपर्टी की जगह बदलते हैं, तो दूसरी सेटिंग और ट्रैकिंग कस्टमाइज़ेशन (उदाहरण, User-ID), रीमार्केटिंग दर्शक और डायनामिक विशेषताओं, कस्टम परिभाषाओं, डेटा इंपोर्ट और कस्टम टेबल जैसे जुड़े हुए ऑब्जेक्ट की तरह ही प्रॉपर्टी सेटिंग भी बिना बदली हुई रहती हैं.
Các tùy chọn cài đặt thuộc tính vẫn giữ nguyên khi bạn di chuyển thuộc tính, tương tự như các tùy chọn cài đặt và đối tượng đã liên kết khác như tùy chọn tùy chỉnh theo dõi (ví dụ: User-ID), Đối tượng tiếp thị lại và Thuộc tính động, Định nghĩa tùy chỉnh, Nhập dữ liệu và Bảng tùy chỉnh.
आप ऐसे सभी उपयोगकर्ताओं की तरह विस्तृत परिभाषाएं बना सकते हैं जिन्होनें किसी भी समय कोई उत्पाद खरीदा गया था, या सभी उपयोगकर्ता जिन्होंने पिछले 12 महीनों में खरीदा है लेकिन पिछले 2 महीनों के दौरान नहीं.
Bạn có thể tạo các định nghĩa rộng như tất cả người dùng đã mua sản phẩm bất cứ lúc nào hoặc tất cả người dùng đã mua trong vòng 12 tháng qua nhưng không mua trong 2 tháng qua.
सुननेवालों को किसी शब्द की सिर्फ सही परिभाषा देना शायद काफी न हो।
Muốn làm cho cử tọa hiểu rõ vấn đề, chỉ định nghĩa chính xác một từ nào đó có thể chưa đủ.
दूसरे विद्वानों ने भी “सुनम्य” को एक परिभाषा के रूप में प्रस्तुत किया है।
Các nhà học giả khác cũng định nghĩa chữ đó là “uyển chuyển”.
१० अतः “यह पीढ़ी” (ही गेनीया हाउटे) की परिभाषा “एक ही समयावधि में जीवित सभी मनुष्य” के तौर पर करते समय वाइन और थायर दोनों मत्ती २४:३४ का हवाला देते हैं।
10 Như vậy, cả Vine lẫn Thayer đều trích dẫn Ma-thi-ơ 24:34 để định nghĩa “thế hệ này” (he ge·ne·aʹ hauʹte) như là “toàn thể mọi người sống cùng một thời kỳ”.
डिस्प्ले मंज़िलों (GDN, Display & Video 360, Google Ad Manager) और Google ऑप्टिमाइज़ के लिए, Google Analytics नई अपलोड की गई परिभाषाओं के आधार पर पिछले 10 दिनों के उपयोगकर्ताओं को बैक-पॉप्युलेट करने की कोशिश करेगा, लेकिन दर्शकों की सूचियों को पूरी तरह से पॉप्युलेट करने में समय लगेगा क्योंकि उपयोगकर्ता अक्सर वेबसाइट या ऐप्लिकेशन पर वापस आते रहते हैं.
Đối với các đích đến Hiển thị (GDN, Display & Video 360, Google Ad Manager) và Google Optimize, Google Analytics sẽ cố gắng điền lại người dùng trong 10 ngày qua dựa trên các định nghĩa mới được tải lên, nhưng thường sẽ mất thời gian để danh sách đối tượng điền đầy đủ số người dùng quay lại trang web hoặc ứng dụng.
यहां परिभाषाओं के साथ वे डेटा प्रकार दिए गए हैं, जिन्हें आप अपनी सामान्य मैसेज रिपोर्ट में देख सकते हैं:
Dưới đây là các loại dữ liệu, cùng với định nghĩa, mà bạn có thể tìm thấy trong báo cáo về tiện ích tin nhắn chung của mình:

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ परिभाषा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.