परीक्षा करने वाला trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ परीक्षा करने वाला trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ परीक्षा करने वाला trong Tiếng Ấn Độ.
Từ परीक्षा करने वाला trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là làm mệt nhọc, phiền phức, nguy ngập, khó khăn, gay go. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ परीक्षा करने वाला
làm mệt nhọc(trying) |
phiền phức(trying) |
nguy ngập(trying) |
khó khăn(trying) |
gay go(trying) |
Xem thêm ví dụ
उन नियंत्रणों के लिए कुछ सीमाएं हैं: हम उत्पाद सुधार के उद्देश्यों के लिए Ad Manager और Ad Exchange प्रकाशकों के डेटा का इस्तेमाल करते हैं, जिसमें विज्ञापन दिखाने वाली एल्गोरिदम का परीक्षण करने, अंतिम उपयोगकर्ता की परीक्षा अवधि मॉनिटर करने और हमारे पूर्वानुमान प्रणाली का सटीक रूप से पक्का करना शामिल है. Các tùy chọn kiểm soát đó có một số giới hạn sau: chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nhà xuất bản Ad Manager và Ad Exchange để cải thiện sản phẩm, bao gồm mục đích kiểm tra thuật toán phân phát quảng cáo, theo dõi thời gian chờ của người dùng cuối và đảm bảo tính chính xác của hệ thống dự đoán của chúng tôi. |
सबसे पहले अगर आप जानते हैं कि परीक्षा जैसी कोई तनावपूर्ण स्थिति आने वाली है तो तनावपूर्ण वातावरण से मिलती-जुलती परिस्थिति में तैयारी करने की कोशिश करें। Đầu tiên, nếu bạn biết sắp có một tình huống căng thẳng, ví dụ như một bài kiểm tra, sắp diễn ra hãy tập làm quen với môi trường tương tự. |
Analytics व्यक्तिगत योग्यता, Analytics में किसी व्यक्ति की दक्षता दिखाती है, जो Analytics IQ परीक्षा पास करने वाले हर व्यक्ति के पास होती है. Chứng chỉ cá nhân (IQ) Analytics là một minh chứng cho trình độ Analytics được cung cấp cho bất kỳ cá nhân nào đã vượt qua bài kiểm tra IQ Analytics. |
GMAC ने गंभीर सुधारोपायों की घोषणा की थी, जिसमें प्रयोक्ताओं के प्राप्तांकों को रद्द करना, उनके अंक प्राप्त करने वाले स्कूलों को सूचित करना और भावी परीक्षाओं में भाग लेने पर प्रतिबंध लगाना शामिल है। GMAC đã đưa ra các biện pháp nghiêm khác để xử lý bao gồm: hủy bỏ hiệu lực số điểm với những thí sinh đó, thông báo cho những trường đã nhận điểm của họ và cấm tham gia vào các kì thi sau. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ परीक्षा करने वाला trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.