прикольный trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ прикольный trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ прикольный trong Tiếng Nga.

Từ прикольный trong Tiếng Nga có các nghĩa là kỳ quái, lạ lùng, lạ, vui, kỳ cục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ прикольный

kỳ quái

lạ lùng

lạ

vui

(funny)

kỳ cục

(funny)

Xem thêm ví dụ

У моих приемных голубчиков до фига всякого прикольного барахла.
Mấy ông gay nuôi tôi có nhiều thứ hay lắm.
Прикольные ощущения во рту.
Tôi thích cảm giác có được cái miệng thôi.
И этот по-настоящему прикольный эксперимент был сделан где-то в 350 километрах на юг, в Северной Алабаме, около Департамента управления Долины Теннесси.
Và thí nghiệm thực sự tuyệt này được thực hiện cách đây 200 dặm về phía Nam, ở Bắc Alabama, bởi Nhà chức trách thung lũng Tennessee.
Не очень соблазнительно но у них всякие прикольные штучки.
Tớ biết nghe hơi vô lý, nhưng ở đó có mấy đồ hay phết.
Это было не очень прикольно.
Không vui đâu bố.
Очень прикольно.
Rất tuyệt đấy.
Это довольно прикольный парнишка.
Chúng thực sự rất đáng yêu.
Будет же столько еще разной прикольной хрени на которую я, знаешь, не могу не прийти, потому что оскорблю кого-нибудь.
Có thể đến lúc đó sẽ có nhiều chuyện khác còn vui hơn nhiều Cho nên là mình không thể hứa trước được, cậu biết đấy, như thế có thể làm tổn thương ai đó.
Эта фирма создала GlowCaps, которые мигают, шлют вам имейлы, и делают ещё кучу прикольных вещей, чтобы напомнить вам принять лекарство.
Họ có GlowCaps mà flash và gởi email cho bạn và làm vài thứ rất hay để nhắc nhở uống thuốc.
Я же говорил, он прикольный малый.
Đã bảo là cậu ấy rất thú vị mà.
Это же прикольная фигня ".
Trò này tuyệt đấy. "
Дело техники, втыкаешь в неё все эти прикольные маленькие проводки и...
Vấn đề là kĩ thuật, cô phải luồn mấy sợi dây nhỏ xinh vào người nó thế nào đấy...
Меня зовут Хиро Хамада. И у меня изобретение достаточно прикольное.
Tôi tên là Hiro Hamada. Và tôi đã chế tạo một vài thứ khá là hay ho.
Хаер прикольный, пидор.
Cá đẹp đấy, thằng chó.
Посмотрим еще что-нибудь прикольное?
Muốn đi xem cái khác hay ho không?
А это даже прикольно.
Trò này hay đấy nhỉ.
Конечно, управлять разными предметами с помощью ума — это прикольно.
Vì vậy, điều khiển đồ đạc bằng trí não thực sự khá là khoái.
Динозавры, они же прикольные.
Khủng long cũng khá buồn cười, bạn biết không.
Вы, наверное, думаете: ладно, это прикольно, конечно, но какая от этого польза?
Tôi biết rằng có lẽ các bạn đang suy nghĩ, ok, rất tốt, nhưng làm thế nào chúng ta sử dụng bất cứ phần nào của chất liệu này cho môi trường xây dựng?
И это вообще- то очень прикольно.
Và nó thật sự khá là kinh ngạc.
Вот это прикольно.
không vấn đề gì.
Что ж, прикольно.
Well, nơi này thật tuyệt.
Прикольно.
Tên hay quá.
Подростки занимаются сексом просто из спортивного интереса. Им прикольно узнать, скольких они могут перепробовать. Полина
“Nhiều bạn trẻ cứ mồi chài nhau để coi đôi bên có ‘vui tới bến’ được chăng. Thậm chí họ còn thử xem có thể ‘qua lại’ với bao nhiêu người”.—Penny.
И этот по- настоящему прикольный эксперимент был сделан где- то в 350 километрах на юг, в Северной Алабаме, около Департамента управления Долины Теннесси.
Và thí nghiệm thực sự tuyệt này được thực hiện cách đây 200 dặm về phía Nam, ở Bắc Alabama, bởi Nhà chức trách thung lũng Tennessee.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ прикольный trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.