परिस्थिति उत्पन्न करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ परिस्थिति उत्पन्न करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ परिस्थिति उत्पन्न करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ परिस्थिति उत्पन्न करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là viết ra, kết quả, đưa ra, trình ra, sản lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ परिस्थिति उत्पन्न करना

viết ra

(produce)

kết quả

(produce)

đưa ra

(produce)

trình ra

(produce)

sản lượng

(produce)

Xem thêm ví dụ

तर्कसंगत रूप से, अनेक अविश्वास करते हैं कि मनुष्य ऐसी विश्व परिस्थितियाँ उत्पन्न करने के लिए सचमुच योग्य है।
Nhiều người có lý do để nghĩ rằng loài người không thể thật sự đem lại tình trạng thế giới như vậy.
बीसवीं शताब्दी के आरंभ में व्याप्त ग़रीबी और अन्याय ने मेरे अन्दर एक ऐसे संसार की अभिलाषा उत्पन्न कर दी जहाँ बेहतर परिस्थितियाँ हों।
Nạn nghèo đói và bất công lan tràn vào đầu thế kỷ 20 và vì vậy mà tôi ao ước được nhìn thấy một thế giới tốt hơn.
१२ नयी परिस्थितियों के उत्पन्न होने पर जो कार्यवाही उसने करने की सोची थी उसे बदलने की उसकी तत्परता में भी यहोवा की कोमलता दिखती है।
12 Khi hoàn cảnh thay đổi, Đức Giê-hô-va cũng bày tỏ tính phải lẽ trong việc sẵn sàng thay đổi đường lối hành động đã dự định từ trước.
वॉचटावर पब्लिकेशनस् इन्डेक्स हमें पारिवारिक जीवन में उत्पन्न होनेवाली विविध परिस्थितियों के लिए मार्गदर्शन ढूँढ निकालने की मदद कर सकता है।
Cuốn “Bảng đối chiếu các sách báo Hội Tháp Canh” (Watch Tower Publications Index) có thể giúp chúng ta đối phó với nhiều tình thế khác nhau trong đời sống gia đình.
जगह के प्रयोग संबंधी फैसलों ने विपरीत परिस्थितियां उत्पन्न कर दी हैं जिनसे मोटापा, मधुमेह तथा अस्थमा जैसी समस्याएं पैदा हो गई हैं।
Những quyết định về sử dụng nguồn đất đã tạo ra môi trường khắc nghiệt, cái dẫn đến những vấn đề như béo phì, tiểu đường và hen suyễn.
और क्या आप उन परिस्थितियों को उत्पन्न नहीं करते जिनके लिए मानव हृदय लालसा रखता है?
Liệu bạn có muốn mang lại những hoàn cảnh mà lòng người vẫn từng mong mỏi không?
(ब) कौनसी परिस्थितियाँ उत्पन्न हो सकती हैं, और इसलिए अब क्या करने का समय है?
b) Lúc đó có thể sẽ có tình thế nào xảy ra, vậy đây là lúc để gấp rút làm gì?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ परिस्थिति उत्पन्न करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.