परमाणु बम trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ परमाणु बम trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ परमाणु बम trong Tiếng Ấn Độ.

Từ परमाणु बम trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Vũ khí hạt nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ परमाणु बम

Vũ khí hạt nhân

(thiết bị nổ với sức mạnh hủy diệt từ các phản ứng hạt nhân)

Xem thêm ví dụ

National Archives photo; बीच में बाएँ, परमाणु बम-विस्फोट: USAF photo; बीच में दाएँ, वियतनाम: U.S.
National Archives photo; chính giữa, bên trái, bom nguyên tử nổ: USAF photo; chính giữa, bên phải, Việt Nam: U.S.
परमाणु बम अपना कार्य कर चुका था।
Quả bom nguyên tử đã gây tai họa khủng khiếp.
उसने अपने आप को मोड़ करने के लिए परमाणु बम का somekind.
Hắn ta đang tự biến mình thành một quả bom nguyên tử.
हर सेकंड, सूरज इतनी ऊर्जा देता है जितनी ऊर्जा करोड़ों परमाणु बमों के फटने से निकलती है।
Mỗi giây, mặt trời tỏa ra năng lượng tương đương với sức nổ của hàng trăm triệu quả bom hạt nhân.
अगस्त : अमेरिका ने हिरोशिमा और नागासाकी पर परमाणु बम गिराये।
Ngày 6 tháng 8, Hoa Kỳ ném hai trái bom nguyên tử trên đảo Hiroshima và Nagasaki.
परमाणु बम
Vũ khí hạt nhân
और परमाणु बम गिराए गए, जिनके हर घातक वार ने हज़ारों जानें लीं!
Và người ta thả bom nguyên tử, mỗi trái giết hại hàng ngàn người!
इसकी तुलना में अब तक के सबसे शक्तिशाली परमाणु बम की विस्फोटक क्षमता सिर्फ 57 मेगाटन TNT है।
Để so sánh, bom nguyên tử mạnh nhất từng được thử nghiệm có sức nổ tương đương 57 megaton TNT.
हर सेकेंड सूरज इतनी ऊर्जा पैदा करता है जितनी कि करोड़ों परमाणु बमों के विस्फोट से निकल सकती है।
Mỗi giây, mặt trời phát ra năng lượng tương đương với sức nổ của hàng trăm triệu quả bom nguyên tử.
कुछ लोग सोचते हैं कि एक युद्ध होगा जिसमें इंसान परमाणु बमों से इस धरती को नाश कर देंगे।
Một số người nghĩ thế giới sẽ bị hủy diệt bởi một cuộc chiến tranh nguyên tử do con người gây ra.
ये परमाणु बम थे और हमें बाद में बताया गया कि इनकी वज़ह से कुल मिलाकर ३,००,००० लोग मारे गए।
Đây là bom nguyên tử và sau đó chúng tôi được cho biết là tổng số tử vong là trên 300.000 người.
१९४५ से लाखों लोग युद्धों में मारे गए हैं—हालाँकि अब तक कोई और परमाणु बम गिराया नहीं गया है।
Từ năm 1945 hàng triệu người đã chết trong chiến tranh—mặc dù cho đến nay người ta vẫn chưa thả thêm bom nguyên tử.
अमरीका के B-29 बमवर्षकों से अचानक हवाई हमले होने लगे और अगस्त 6, 1945 को हिरोशिमा पर परमाणु बम गिराया गया।
Những cuộc đột kích của oanh tạc cơ B-29 của Mỹ bắt đầu, và một quả bom nguyên tử đã thả xuống Hiroshima vào ngày 6-8-1945.
उदाहरण के लिए, हम शायद कहें: ‘नॆपोलियन की पीढ़ी के सैनिक हवाई-जहाज़ों और परमाणु बमों के बारे में कुछ नहीं जानते थे।’
Chẳng hạn, chúng ta có thể nói: ‘Quân lính thuộc thế hệ của Nã-phá-luân không biết gì về máy bay và bom nguyên tử’.
मगर कुछ ऐसे भी आविष्कार हैं, जिनकी वजह से लोगों की जान का खतरा बढ़ गया है, जैसे, बंदूक, बारूदी सुरंग, सिगरेट और परमाणु बम
Nhưng có những phát minh khác đe dọa đời sống chúng ta, chẳng hạn như súng, mìn, thuốc lá và bom nguyên tử.
विज्ञान के एक लेखक डेविड बोडानिस ने बताया कि हर सेकंड सूरज इतनी ऊर्जा पैदा करता है जितनी अरबों परमाणु बमों के फटने से निकलती है।
Một tác giả viết về khoa học là ông David Bodanis nói rằng mỗi giây, năng lượng mà mặt trời phát ra tương đương với hàng tỉ quả bom nguyên tử.
“बीसवीं शताब्दी पर,” इतिहास का प्रोफ़ॆसर ह्यू थॉमस कहता है, “मशीन गन, टैंक, बी-५२ [बमवर्षक विमान], परमाणु बम और अंततः मिसाइल का प्रभुत्व रहा है।
Giáo sư lịch sử Hugh Thomas nói: “Súng liên thanh, xe tăng, phi cơ oanh tạc B-52, bom nguyên tử và cuối cùng, hỏa tiễn đã ngự trị thế kỷ hai mươi.
इनमें से एक तूफान के बादलों में इतनी ऊर्जा होती है, जितनी दूसरे विश्वयुद्ध में इस्तेमाल किए गए परमाणु बमों जैसे दस या ज़्यादा बमों में होगी।
Các cụm mây phức tạp của một cơn bão động với năng lượng gấp mười lần hay hơn năng lượng của hai trái bom nguyên tử thả xuống vào Thế Chiến II.
उसका पिता एक वफादार साक्षी था। १९४५ में जब वह जापानियों की कैद में था उस समय हिरोशीमा पर हुए परमाणु-बम विस्फोट से वह बच गया था।
Cha anh là một Nhân-chứng trung thành đã sống sót qua vụ nổ bom nguyên tử ở Hiroshima vào năm 1945 khi bị ở tù.
उदाहरण के लिए, जापान का हिरोशिमा शहर जिसे परमाणु बम से तहस-नहस कर दिया गया था, वह आज परमाणु युद्ध के खतरे की निशानी बन गया है।
Chẳng hạn, thành phố Hiroshima của Nhật Bản từng bị bom nguyên tử tàn phá, giờ đây trở thành một biểu tượng cho nguy cơ chiến tranh hạt nhân.
परमाणु बम, बुनियादी सुविधाओं और संबंधित तकनीकों पर शोध के निर्माण की दिशा में प्रयास द्वितीय विश्व युद्ध के बाद से ही भारत की ओर से शुरू किया गया।
Các nỗ lực nhằm xây dựng bom hạt nhân, cơ sở hạ tầng và nghiên cứu về các công nghệ liên quan đã được Ấn Độ thực hiện kể từ Thế chiến II.
न कोई अस्त्र-शस्त्र, न कोई मिसाइल या परमाणु बम, ना दुनिया का कोई हथियार उस सरकार को अपनी जगह से हिला पाएगा, ना ही उसे स्वर्ग से गिरा पाएगा।
Không có bom đạn, hỏa tiễn, hay vũ khí hạt nhân nào có thể làm lay chuyển hoặc lật đổ chính phủ đó khỏi trời.
तर्कसंगत रूप से, इसने शायद एक तीसरे विश्व युद्ध को रोका होगा, और परमाणु बमों के इस्तेमाल के द्वारा मानव जीवन का बड़े पैमाने पर विनाश फिर से दोहराया नहीं गया।
Người ta có thể biện luận rằng tổ chức này đã ngăn ngừa thế chiến thứ III và bom nguyên tử để không gây chết chóc cho nhiều người một lần nữa.
दूसरे विश्व-युद्ध में दो परमाणु बमों का विस्फोट हुआ था। उस युद्ध के कुछ समय बाद ऐल्बर्ट आइंस्टाइन ने संयुक्त राष्ट्र महासभा को संबोधित करते हुए एक अखबार में चिट्ठी लिखी।
Không lâu sau Thế Chiến II, là thế chiến đầu tiên sử dụng hai quả bom nguyên tử, ông Albert Einstein đã gửi một thư ngỏ đến Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc.
जैक को एक परमाणु बम को लॉस एंजिंल्स के निकट विस्फोटित होने से रोकना है और बाद में राष्ट्रपति डेविड पाल्मर को इस खतरे के पीछे हात का पर्दाफाश करने में मदद करनी है।
Jack phải ngăn chặn một quả bom hạt nhân phát nổ ở Los Angeles, sau đó phải hỗ trợ Tổng thống David Palmer trong việc chứng minh ai là kẻ chịu trách nhiệm về các mối đe dọa khủng bố.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ परमाणु बम trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.