provinsi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ provinsi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provinsi trong Tiếng Indonesia.
Từ provinsi trong Tiếng Indonesia có nghĩa là tỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ provinsi
tỉnhnoun (pembagian wilayah administratif di bawah wilayah nasional) Namun yang pasti, hak istimewa itu menempatkan mereka di jajaran masyarakat elite di provinsi mereka. Dù gì đi nữa, đặc quyền này đã đưa họ vào tầng lớp ưu tú của tỉnh. |
Xem thêm ví dụ
2 Pada abad pertama, terdapat ribuan orang di provinsi-provinsi Roma di Yudea, Samaria, Perea, dan Galilea yang benar-benar melihat dan mendengar Yesus secara langsung. 2 Trong thế kỷ thứ nhất, có hàng ngàn người trong các tỉnh La Mã là Giu-đê, Sa-ma-ri, Phê-rê và Ga-li-lê đã đích thân thấy và nghe Chúa Giê-su Christ. |
Buku ketiga belas Orakel Sibyl menceritakan pengaruh Perang Romawi–Persia di Suriah sejak masa pemerintahan Gordianus III sampai dominasi provinsi oleh Odaenathus dari Palmyra. Cuốn sách thứ 13 của Oracula Sibyllina kể lại những ảnh hưởng của những cuộc giao tranh giữa La Mã-Ba Tư tại Syria trong triều đại của Gordianus III cho đến khi tỉnh Syria được thống trị bởi Odaenathus của Palmyra. |
Felisa: Belakangan, saya menikah dan tinggal di Cantabria, sebuah provinsi di Spanyol. Chị Felisa: Với thời gian, tôi kết hôn và chuyển tới Cantabria. |
9 Maka pada hari ke-23 bulan ke-3, yaitu bulan Siwan,* para sekretaris Raja dipanggil, dan mereka menuliskan perintah yang Mordekai buat untuk orang Yahudi, juga untuk para penguasa distrik,+ para gubernur, dan para pejabat di provinsi*+ dari India sampai Etiopia, 127 provinsi. * Setiap provinsi* menerima surat dalam tulisannya* sendiri, setiap bangsa dalam bahasanya sendiri, dan orang Yahudi menerimanya dalam tulisan* dan bahasa mereka sendiri. 9 Thế là các thư ký của vua được triệu đến vào thời điểm ấy trong tháng thứ ba, tức là tháng Si-van,* nhằm ngày 23. Họ viết mọi điều Mạc-đô-chê ra lệnh cho người Do Thái cũng như cho các phó vương,+ quan tổng đốc và quan lại của các tỉnh+ từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-bi, gồm 127 tỉnh, tỉnh nào theo chữ viết của tỉnh ấy, dân nào theo ngôn ngữ riêng của dân ấy, còn người Do Thái thì theo chữ viết và ngôn ngữ của họ. |
Saya lahir pada 29 Juli 1929 dan besar di sebuah desa di provinsi Bulacan, Filipina. Tôi sinh ngày 29-7-1929, và lớn lên tại một làng ở tỉnh Bulacan thuộc Philippines. |
• Seorang saudari yang menjanda dari provinsi bagian selatan Niassa memikirkan bagaimana caranya agar ia dan keenam anaknya dapat menghadiri Kebaktian Distrik ”Jalan Hidup Ilahi”. • Một chị góa chồng ở phía bắc tỉnh Niassa lo lắng không biết chị và sáu con sẽ dự Hội Nghị Địa Hạt “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” bằng cách nào. |
Zonguldak adalah provinsi Turki di pesisir barat Laut Hitam. Zonguldak là một tỉnh dọc theo vùng bờ tây biển Đen của Thổ Nhĩ Kỳ. |
23 August adalah komune yang terletak di provinsi Constanţa, Rumania. 23 August là một xã ở hạt Constanţa, România. |
Aku sudah bertarung di 38 kota dan 17 provinsi. Ta đã đấu ở 17 huyện và 38 thành phố ở Giang Nam |
Setelah Kleopatra bunuh diri pada tahun berikutnya, Mesir juga menjadi sebuah provinsi Romawi dan tidak lagi berperan sebagai raja selatan. Sau khi Cleopatra tự tử vào năm sau, Ê-díp-tô cũng trở thành một tỉnh của La Mã và không còn đóng vai trò vua phương nam nữa. |
Dua kota yang berdekatan di Provinsi Miao-li termasuk di antara daerah yang dipilih untuk kampanye itu. Hai thành phố sát nhau ở Huyện Miao-li nằm trong số những khu vực được chọn cho đợt rao giảng này. |
Ibu kota provinsi adalah Zonguldak. Tỉnh lỵ là Zonguldak. |
Sistem hukum ini diterapkan di Irlandia, Inggris, Australia, Selandia Baru, Afrika Selatan, Kanada (kecuali Provinsi Quebec) dan Amerika Serikat (walaupun negara bagian Louisiana mempergunakan sistem hukum ini bersamaan dengan sistem hukum Eropa Kontinental Napoleon). Hệ thống thông luật hiện nay được áp dụng tại Ireland, Anh, Australia, New Zealand, Nam Phi, Canada (ngoại trừ Québec) và Hoa Kỳ (bang Louisiana sử dụng cả thông luật và dân luật Napoleon). |
+ 48 Lalu, Raja memberi Daniel jabatan tinggi dan banyak hadiah. Dia dijadikan penguasa atas seluruh Provinsi* Babilon+ dan kepala penguasa daerah yang mengawasi semua orang bijak di Babilon. + 48 Rồi vua thăng chức cho Đa-ni-ên, ban cho ông nhiều tặng vật quý, lập ông đứng đầu toàn bộ tỉnh Ba-by-lôn+ và làm quan cai quản của hết thảy những nhà thông thái Ba-by-lôn. |
Wilayah-wilayah Sion dewasa ini berkembang di setiap negara bagian di Amerika Serikat, di setiap provinsi di Kanada, di setiap negara bagian di Meksiko, di setiap bangsa di Amerika Tengah serta di seluruh Amerika Selatan. Các giáo khu Si Ôn ngày nay phát triển vững mạnh trong mỗi tiểu bang ở Hoa Kỳ, trong mỗi tỉnh ở Canada, trong mỗi tiểu bang ở Mexico (Mễ Tây Cơ), trong mỗi quốc gia ở Trung Mỹ và trên khắp Nam Mỹ. |
Provinsi tersebut dikenal sebagai "Provinsi Santiago de Cuba" sebelum 1905. Tỉnh được gọi là "Tỉnh Santiago de Cuba" trước năm 1905. |
Daerah menjadi bertanggung jawab atas dua belas pajak daerah, dan pemerintah lokal dan provinsi menjadi perhatian Daerah. Các Khu vực nay chịu thêm trách nhiệm cho mười hai loại thuế tại khu vực của mình, và chính phủ địa phương và cấp tỉnh cũng trở thành đối tượng quản lý của Khu vực. |
Pada akhir tahun 501, Yuan Xi, tidak senang bahwa kekuasaannya dilepaskan dan cemas akan dibunuh, merencanakan suatu pemberontakan untuk memisahkan diri bersama provinsi-provinsi di selatan Sungai Kuning. Cuối năm 501, Nguyên Hi không hài lòng về việc bị tước đoạt quyền lực và lo sợ rằng mình sẽ bị giết, vì thế ông ta đã âm mưu tiến hành một cuộc nổi loạn ly khai với các châu ở phía nam Hoàng Hà. |
Provinsi ini sebelumnya diketahui sebagai provinsi Kepulauan Santa Cruz. Với tên trước đây được biết tỉnh đảo Santa Cruz. |
Gyeongju terbentang di ujung tenggara provinsi Gyeongsang Utara dan dibatasi oleh kota Ulsan di selatan. Gyeongju nằm ở góc đông nam của tỉnh Gyeongsang Nắc, và tiếp giáp với thành phố trực thuộc trung ương Ulsan ở phía nam. |
Pada tahun 1889, terdapat 18.925 km jalur telegraf yang menghubungkan ibukota negara dengan provinsi-provinsi Brasil yang jauh seperti Pará dan bahkan dengan negara-negara lain seperti Argentina dan Uruguay. Đến năm 1889, đế quốc có 18.925 kilômét (11.759 mi) đường điện báo liên kết thủ đô đến các tỉnh xa như Pará và thậm chí liên kết với các quốc gia Nam Mỹ khác như Argentina và Uruguay. |
Terdapat pula dua provinsi otonomi yang didirikan di Serbia, yaitu Vojvodina dan Kosovo. Ngoài ra, hai tỉnh tự trị cũng đã được thành lập bên trong Serbia: Vojvodina và Kosovo. |
Phitsanulok juga merupakan pusat provinsi Kekaisaran Angkorian selama periode Angkorian. Phitsanulok cũng đã từng là trung tâm của một tỉnh thuộc đế chế Angkor trong thời kỳ Angkor. |
Kenya saya bagi dalam provinsi- provinsinya. Tôi chia Kenya thành các quận huyện nhỏ. |
Orang-orang Romawi dan keturunan mereka yang tinggal di koloni, provinsi, atau kota di wilayah lain dan sejumlah bangsawan lokal (seperti raja negara klien) juga memiliki kewarganegaraan penuh. Riêng số thuộc địa của người La Mã được thành lập ở các tỉnh khác gồm người La Mã (hoặc con cháu của họ) sống ở các tỉnh, dân cư các thành phố khác trên toàn đế quốc và một số nhỏ quý tộc địa phương (như các vua của những nước phụ thuộc) cũng có đầy đủ quyền công dân. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provinsi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.