पर्यायवाची trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पर्यायवाची trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पर्यायवाची trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पर्यायवाची trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là từ đồng nghĩa, Từ đồng nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पर्यायवाची
từ đồng nghĩaadjective |
Từ đồng nghĩaadjective (fruts) |
Xem thêm ví dụ
कुछ शब्दकोश, हर शब्द के नीचे उसके पर्यायवाची शब्द (शब्द जिनका मतलब मिलता-जुलता है, मगर एक नहीं है) और विपरीत अर्थ रखनेवाले शब्द (जिनका मतलब काफी हद तक उलटा होता है) देते हैं। Trong một số từ điển, cả chữ đồng nghĩa (những từ có nghĩa tương tự nhau, nhưng hơi khác nhau) lẫn chữ phản nghĩa (những từ có nghĩa hơi trái ngược nhau) đều được liệt kê bên dưới mỗi chữ. |
वह “प्यार” शब्द के अलग-अलग रूप इस्तेमाल करता है। इसके अलावा, वह पर्यायवाची शब्द, रूपक इस्तेमाल करता है, कविता करता है या दूसरी मिसालें देता है। फिर भी, उसके गीत का विषय नहीं बदलता। Anh có thể dùng những từ tương đương với từ “yêu”. Ngoài ra, anh cũng có thể dùng từ đồng nghĩa, phép ẩn dụ, văn thơ hoặc những minh họa khác. Song bài ca vẫn xoay quanh một chủ đề. |
उसे शैतान (विरोधी), इब्लीस (निंदक), साँप (धोखेबाज़ का पर्यायवाची), लुभानेवाला, झूठा कहा गया है। Hắn được gọi là Sa-tan (kẻ chống đối), Ma-quỉ (kẻ vu khống), Con Rắn (đồng nghĩa với kẻ lừa gạt), Kẻ Cám Dỗ và Kẻ Nói Dối. |
आपके शब्दों की कोई भी गलत वर्तनी, दूसरी तरह की वर्तनी, पर्यायवाची यानी समान मतलब वाले दूसरे शब्द शामिल नहीं किए जाते हैं. Không bao gồm các cụm từ có lỗi chính tả, biến thể chính tả, là từ đồng nghĩa, phiên bản số nhiều hoặc số ít. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पर्यायवाची trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.