पसीना बहाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पसीना बहाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पसीना बहाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पसीना बहाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là toát mồ hôi, đổ mồ hôi, hãn, ra mồ hôi, toát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पसीना बहाना
toát mồ hôi(perspire) |
đổ mồ hôi(perspire) |
hãn(perspire) |
ra mồ hôi(perspire) |
toát(perspire) |
Xem thêm ví dụ
अभी तक उन्होंने जो पसीना बहाया है संघर्ष किया है उसका कोई मतलब नहीं रहता Họ đấu toát mồ hôi ra sao không còn ý nghĩa nào hết. |
वह पसीना बहाता रहता है, ख़ासकर कटनी के मौसम की चरमसीमा में। Ông tiếp tục làm việc, nhất là vào lúc bận rộn nhất trong mùa gặt. |
“सारी ज़िंदगी तुझे रोटी के लिए पसीना बहाना होगा और आखिर में तू मिट्टी में मिल जाएगा क्योंकि तू उसी से बनाया गया है। “Con phải làm đổ mồ hôi trán mới có miếng ăn, cho đến khi con trở về đất, vì con từ đó mà ra. |
(सभोपदेशक 10:15) ऐसे लोग कोल्हू के बैल की तरह चाहे जितनी भी मेहनत करें और खून-पसीना बहा दें, मगर वे फायदे का काम एक भी नहीं कर पाते। (Truyền-đạo 10:15) Những người như thế có lẽ luôn phải quần quật và mệt nhọc nhưng rồi hầu như cuối cùng cũng chẳng làm được việc gì quan trọng cả. |
5 यहोवा के भवन को न छोड़ें: पुराने ज़माने में जिन लोगों ने यरूशलेम की दीवारों की मरम्मत करने में खून-पसीना बहाया, नहेमायाह ने उनसे गुज़ारिश की कि वे ‘अपने परमेश्वर के भवन को न छोड़ें।’ 5 Chớ bỏ bê nhà Đức Giê-hô-va: Nê-hê-mi khuyên những người đã làm việc siêng năng để tái xây tường thành Giê-ru-sa-lem chớ “bỏ bê Nhà của Thiên Chúa”. |
यह है मेरी कहानी: मैं एक समकालीन कला केंद्र में क्यूरेटर हूँ पर असल में मेरा उस कला में विश्वास ही नही है जिससे खून, पसीना या आँसू नही बहते Chuyện là thế này: Làm quản lí ở một trường nghệ thuật đương đại, nhưng tôi không thật sự tin vào nghệ thuật mà không đổ máu, mồ hôi hay nước mắt. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पसीना बहाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.