普通话 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 普通话 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 普通话 trong Tiếng Trung.
Từ 普通话 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Hán ngữ, tiếng Hoa, tiếng Hán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 普通话
Hán ngữproper |
tiếng Hoaproper |
tiếng Hánproper |
Xem thêm ví dụ
普通话 拨电话 吧 Quan thoại. |
结果在24个月内,两个热心的王国宣扬者能够用普通话施行教导,而他们的普通话教师兼圣经学生,就具备资格受浸成为基督徒。 Trong vòng 24 tháng hai người rao giảng tận tụy về Nước Trời này có đủ khả năng để dạy Kinh-thánh bằng tiếng Quan Thoại. |
(视频)普通话说者:[普通话] (Video)Người nói tiếng Trung Quốc: [ tiếng Trung Quốc ] |
耶和华见证人在洪都拉斯有大约400群会众,聚会以西班牙语、英语、加里富纳语、洪都拉斯手语、汉语(普通话)和米斯基托语举行。 Có khoảng 400 hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va ở Honduras. |
但看看上过12次普通话课的婴儿的身上 都发生了什么。 Những hãy nhìn vào những gì đã xảy ra với những đứa trẻ mà được tiếp cận với tiếng Trung 12 lần. |
今天的华人大都来自中国大陆,说的是普通话,为本地的传道工作增添了好些困难。 Họ nói tiếng Quan Thoại, vì thế đưa ra một thách thức mới trong việc rao giảng. |
这就好像说普通话的亲戚来拜访了一个月 住到你家 和婴儿上了12节普通话课。 Giống như các bạn có bà con người Trung Quốc đến thăm trong vòng một tháng và họ đến ở nhà của bạn và nói chuyện với những đứa trẻ 12 lần. |
《苏联的耶和华见证人历尽考验,坚贞不屈》这部影片有以下语言版本供应:保加利亚语、波兰语、丹麦语、德语、俄语、法语、芬兰语、韩语、汉语广东话、汉语普通话(国语)、荷兰语、捷克语、立陶宛语、罗马尼亚语、挪威语、日语、瑞典语、斯洛伐克语、斯洛文尼亚语、西班牙语、希腊语、匈牙利语、意大利语、印尼语和英语。 Băng video này có trong tiếng Anh, Ba Lan, Bun-ga-ri, Czech, Đan Mạch, Đức, Hà Lan, Hàn, Hung-ga-ri, Hy Lạp, Indonesia, Lithuania, Na Uy, Nga, Nhật, Pháp, Phần Lan, Quan Thoại, Quảng Đông, Ru-ma-ni, Slovak, Slovenia, Tây Ban Nha, Thụy Điển và Ý. |
来自中国大陆和台湾的人一般懂普通话(国语),香港人则懂粤语。 Nói chung, những người đến từ Trung Quốc và Đài Loan sẽ hiểu tiếng Phổ thông (CHM), trong khi những người từ Hồng Kông thì hiểu tiếng Quảng Đông (CHC). |
据说,“两年后,他已经能够说官话[现称普通话]和超过一种中国方言,也能够阅读和书写”汉语。 Một báo cáo cho biết: “Sau hai năm học ngoại ngữ, ông có thể nói, đọc, viết tiếng Phổ thông và hơn một phương ngữ”. |
我们所做的是在这关键期让美国的婴儿 多接触普通话。 Cái mà chúng tôi làm là để cho những đứa trẻ Mỹ, trong khoảng thời gian này tiếp cận với tiếng Trung Quốc. |
我们得知,当我们让台北和西雅图的单语者 接触普通话声音, 他们显示同样的模式。 Sáu, tám tháng, chúng hoàn toàn như nhau. |
他们和那些曾听普通话有 10个半月大的台湾婴儿一样棒。 Chúng đã rành tiếng Trung như những đứa trẻ ở Đài Loan những đứa trẻ đã nghe tiếng Trung trong 10 tháng rưỡi. |
宇玉:用中文(普通话)掩饰我来自哪里 的唯一问题就是 我只会说这一段话 这是我在中国游历期间 通过背诵学到的。( YR: Vấn đề duy nhất đối với việc che đậy nó bằng tiếng phổ thông Trung Quốc là tôi chỉ có thể nói chuyện bằng đoạn văn này, mà tôi đã học thuộc lòng khi đến thăm Trung Quốc. |
在香港,居民说的是粤语。 这种方言的语调比普通话多,所以不容易学会。 Dân Hồng Kông nói tiếng Quảng Đông, một thứ tiếng Trung Hoa có nhiều thanh điệu, hay ngữ điệu, hơn tiếng Quan Thoại, vì thế khó học hơn. |
▪ 港澳地区有越来越多外语会众和小组,包括英语、普通话、印尼语、手语、日语、泰语、尼泊尔语、僧伽罗语(斯里兰卡人说的语言)。 ▪ Anh thư ký và giám thị công tác nên xem xét hoạt động của tất cả các tiên phong đều đều. |
我 从 台湾 来, 我会 讲 普通话 呀 Em dân Đài Loan đây, nhưng em nói tiếng phổ thông. |
但是 你 刚才 在 那里 讲 普通话 讲得 很 好 Nhưng mà cô cũng nói được tiếng Quang thoại mà. |
在伯利兹,耶和华见证人有不同语言的会众,比如美国手语、伯利兹克里奥尔语、英语、低地撒克逊语、汉语(普通话)、马雅语和西班牙语。 Ở Belize, có các hội thánh của Nhân Chứng Giê-hô-va trong ngôn ngữ ký hiệu Hoa Kỳ, tiếng Anh, Belize Kriol, thổ ngữ Đức, Hoa (Phổ thông), Maya (Mopán) và Tây Ban Nha. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 普通话 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.