puin trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ puin trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puin trong Tiếng Hà Lan.
Từ puin trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là rác rưởi, hư hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ puin
rác rưởinoun |
hư hạinoun Veel huizen, waaronder het presidentiële paleis, waren beschadigd, terwijl andere helemaal in puin lagen. Nhiều căn nhà đã bị hư hại, trong đó có dinh tổng thống. Còn những căn nhà khác trở thành đống đổ nát. |
Xem thêm ví dụ
Op maandag 17 september haalden we de lichamen van een paar brandweerlieden die de dinsdag ervoor het gebouw ingehold waren onder het puin vandaan. “Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước. |
Hun geliefde stad lag in puin en haar muren waren omvergehaald. Thành yêu dấu của họ bị phá hủy tan tành, tường thành bị sụp đổ. |
9 In het eerste jaar van Dari̱us,+ de zoon van Ahasve̱ros — een afstammeling van de Meden die koning was gemaakt over het koninkrijk van de Chaldeeën+ — 2 in zijn eerste regeringsjaar, onderscheidde ik, Daniël, aan de hand van de boeken* hoeveel jaar Jeruzalem in puin zou liggen+ volgens het woord van Jehovah tot de profeet Jeremia, namelijk 70 jaar. 9 Vào năm đầu tiên của triều đại Đa-ri-út+ con trai A-suê-ru, thuộc con cháu dân Mê-đi, là người đã được lập làm vua cai trị vương quốc của người Canh-đê,+ 2 vào năm đầu tiên của triều đại vua ấy, tôi, Đa-ni-ên, đã nghiên cứu các sách* và đã hiểu số năm được nói đến trong lời Đức Giê-hô-va phán với nhà tiên tri Giê-rê-mi về thời kỳ chấm dứt cảnh hoang tàn của Giê-ru-sa-lem,+ tức là 70 năm. |
De 32-jarige vader ging op de kreten af en groef zich een weg door het puin, tot hij zijn vijfjarige zoontje en het lichaam van zijn zwangere vrouw aantrof, hun baby van negen maanden nog steeds beschermend tegen het ingestorte dak van het huis. Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ. |
Joel Meyerowitz: 'Ik stond in de menigte achter de afzetting op Chambers en Greenwich. Joel Meyerowitz: 'Ik stond in de menigte achter de afzetting op Chambers en Greenwich. Alles wat ik zag was rook en wat puin. Ik stak mijn camera omhoog om te kijken of er iets te zien was. Een vrouwelijke agent sloeg me op de schouder en zei: 'Hé, geen foto's!' Joel Meyerowitz: Và cũng như tất cả những người qua đường, Tôi đứng bên ngoài hàng rào ở Chambers và Greenwich, và tất cả những gì tôi thấy là khói cùng một ít gạch vụn, và tôi nâng máy ảnh lên để ngắm một chút, chỉ để xem có thấy được gì không, và một nữ cảnh sát đánh vào vai tôi, nói rằng "Này, không chụp ảnh!" |
Mohammed zette de badkuip bovenop het puin en begon zijn kinderen een dagelijks ochtendlijk bubbelbad te geven. Mohammed để bồn tắm trên đống đổ nát và tắm cho những đứa con của mình vào mỗi sáng. |
Deze berg puin verzamelen vissers elke keer als ze in een gebied gaan waar nog nooit gevist is. Cái núi mảnh vụn này thực chất được thu thập bởi những ngư dân trong những lần họ đi biển đến những vùng chưa từng được đánh bắt trước đó. |
Terwijl ik het puin doorzocht, viel mijn oog op iets wat ik in veiligheid wilde brengen. Lúc tìm kiếm lại đồ đạc, tôi chợt nhìn thấy một món đồ mà tôi muốn đem về. |
’s Ochtends vroeg bezochten vrijwilligers van het bijkantoor van het Wachttorengenootschap het gezin en troffen hen bezig hun weinige bezittingen uit het puin te redden. Vào lúc sáng sớm, những người làm tình nguyện từ văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh đến thăm gia đình này, thấy họ đang lượm lại vài đồ đạc giữa đống mảnh vụn. |
Hij neemt de familieleden aan de hand mee en leidt ze door het puin naar hun dierbaren. Và ông cầm tay những người thân của các vị khách tới nơi mà người thân yêu của họ đã mất giữa đống đổ nát. |
Na de Tweede Wereldoorlog lag Europa in puin, en veel mensen dreigden van de honger om te komen. Sau Thế Chiến II, châu Âu bị tàn phá và đe dọa bởi nạn đói. |
Bovendien stelt Layard in zijn boek Nineveh and Babylon de vraag: „Wie had het, voordat deze ontdekkingen werden gedaan, aannemelijk gevonden of voor mogelijk gehouden dat onder de hoop aarde en puin die aangaf waar Nineve heeft gelegen, de geschiedenis aangetroffen zou worden van de oorlogen tussen Hizkia en Sanherib, die door Sanherib zelf werd geschreven in de tijd waarin die oorlogen werden gevoerd, en die het bijbelse verslag zelfs in de kleinste details bevestigt?” Ngoài ra, Layard đặt câu hỏi trong tác phẩm của ông “Ni-ni-ve và Ba-by-lôn” (Nineveh and Babylon): “Trước những sự khám phá đó, ai có thể ngờ là có lẽ hay có thể dưới đống đất và rác rưới, nơi đánh dấu địa điểm thành Ni-ni-ve, người ta lại tìm thấy lịch sử các cuộc chiến tranh giữa Ê-xê-chia và San-chê-ríp, được chính San-chê-ríp viết ngay lúc những biến cố đó xảy ra, và xác nhận đến tận chi tiết nhỏ những điều ghi trong Kinh-thánh?” |
Hij dacht dat zijn leven in puin lag. Đối với anh ta dường như cuộc đời của anh đã tàn lụi. |
Toen de inwoners van de stad het standbeeld tussen het puin aantroffen, waren ze verdrietig omdat het een geliefd symbool was geweest van hun geloof en van Gods aanwezigheid in hun leven. Khi những người dân thành phố đó tìm ra được bức tượng ấy giữa đống gạch vụn thì họ thương tiếc vì bức tượng ấy từng là biểu tượng yêu dấu về đức tin của họ và về sự hiện diện của Thượng Đế trong cuộc sống của họ. |
Over twee minuten wordt de basislading opgeblazen en blijft er van'n stel gebouwen niets dan smeulend puin over. Trong hai phút, những khối chính sẽ thổi tung những khối phụ khác và những tòa nhà sẽ chỉ còn là đống gạch vụn. |
Hun steden liggen in puin, er is niemand meer, geen enkele inwoner. Các thành chúng đều đổ nát, không bóng người, không cư dân. |
Het maakt niet uit hoe compleet ons leven in puin lijkt te liggen. Cho dù cuộc sống của chúng ta có thể dường như đã hoàn toàn hư hỏng như thế nào đi nữa thì cũng không quan trọng. |
Pas op, vallend puin. Cảnh báo, sẽ có các mảnh vỡ. |
Broeders en zusters, geen van ons zou moedwillig zijn huis, werkplek of gebedshuizen op zand of puin, of zonder de juiste planning of materialen bouwen. Thưa các anh chị em, không ai trong chúng ta sẽ cố tình xây cất nhà của mình, chỗ làm việc, hoặc các ngôi nhà thờ phượng thiêng liêng trên cát, đống gạch vụn, hoặc không có sơ đồ và các vật liệu thích hợp. |
Ricardo (rechts boven), een 39-jarige Getuige die vuilnisman is, was samen met honderden anderen betrokken bij het ruimen van tonnen puin, dag in dag uit. Anh Ricardo (hình ở trên, bên phải), một Nhân Chứng 39 tuổi, là nhân viên vệ sinh. Anh cũng tham gia và cùng với hàng trăm người khác xúc hàng tấn mảnh vỡ đi đổ hết ngày này sang ngày khác. |
We groeiden min of meer op tussen het puin. Chúng tôi gần như lớn lên từ đống đá vụn. |
Het hele land ligt in puin. Đất nước đã đổ nát. |
4 Moab ligt in puin. 4 Mô-áp sụp đổ rồi. |
Het vuur had zich zo snel verspreid . . . dat ze niet kon ontkomen en door het vallende puin werd bedolven.” Lửa đã lan ra nhanh chóng. . . cô ấy không kịp chạy thoát nên bị chôn dưới đống đổ nát”. |
In San Francisco was de wijk Marina op een ‘stortplaats, bestaand uit een mengsel van zand, vuil, puin [...] en andere materialen, met een hoog percentage grondwater gebouwd. Ở San Francisco, Quận Marina đã được xây dựng trên một vùng đất thấp được tạo nên từ một hỗn hợp cát, rác rưởi, gạch vụn, và các vật liệu khác có chứa một tỷ lệ nước ngầm cao. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puin trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.