pulang pergi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pulang pergi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pulang pergi trong Tiếng Indonesia.
Từ pulang pergi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đi làm, thay đổi nhau, đảo mạch, thay thế, chuyển mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pulang pergi
đi làm
|
thay đổi nhau(commute) |
đảo mạch(commute) |
thay thế(commute) |
chuyển mạch(commute) |
Xem thêm ví dụ
Pulang pergi? Hanya sekali jalan. Vé khứ hồi phải không? Một chiều thôi. |
Suaminya Brent bekerja berjam-jam lamanya dan memakan waktu satu jam pulang pergi kerja. Chồng của chị là Brent làm việc nhiều giờ mỗi ngày và phải mất một giờ đồng hồ cho một chuyến đi đến sở làm. |
Maria Magdalena paling sedikit 2 kali pulang pergi ke kubur. Marcel Nguyen từng hai lần về Việt Nam. |
2 Perlu Persiapan: Dari Nazaret, keluarga Yesus harus mengadakan perjalanan pulang pergi sekitar 200 kilometer. 2 Chuẩn bị trước: Từ thành Na-xa-rét để đi dự lễ, gia đình Chúa Giê-su phải đi bộ một quãng đường cả đi lẫn về khoảng 200km. |
Biaya perjalanan pulang pergi ke kebaktian itu 96 pound sterling, maka saya langsung memesan tiket pesawat. Vé khứ hồi cho chuyến đi là 96 bảng, thế là tôi lập tức đặt vé. |
Kapal ini memiliki rute pulang-pergi, mengangkut barang antara Thailand dan Malaysia. Thuyền này chủ yếu vận chuyển hàng giữa Thái lan và Malaysia |
Januari 2008: Hari ini, saya menjemput enam Saksi setempat di Bamaga dengan sekoci —80 kilometer pulang pergi. Tháng Giêng năm 2008: Hôm nay, tôi đi xuồng đến thị trấn Bamaga (quãng đường cả đi lẫn về dài 80km) để đón sáu Nhân Chứng địa phương. |
Perjalanan pulang pergi sekolah saja bisa membuatmu stres. Nội việc di chuyển từ nhà đến trường, rồi từ trường về nhà cũng đủ gây căng thẳng. |
Pak perjalanan pulang-pergi atau pergi saja? Thưa ngài, vé khứ hồi hay chỉ đi một lần? |
Perjalanan pulang pergi ke sekolah saja sudah membuat stres. Chỉ mỗi việc đi lại giữa trường và nhà cũng có thể gây căng thẳng. |
Terlebih lagi, saya lelah harus menyetir 45 menit pulang pergi untuk mendapat apel bebas pestisida. Với lại tôi cũng cảm thấy mệt mỏi với việc phải lái xe 45 phút chỉ để mua một quả táo không nhiễm thuộc trừ sâu. |
Setiap hari Sabtu pagi, mereka mengadakan perjalanan kira-kira 100 kilometer pulang pergi untuk mengunjungi sebuah lembaga pemasyarakatan. Mỗi sáng Thứ Bảy, họ vừa đi và về chừng 100 kilômét để viếng thăm một nhà tù liên bang. |
Laju cahaya adalah relevan untuk komunikasi: waktu tunda pulang-pergi dan satu arah lebih besar dari nol. Tốc độ ánh sáng có liên quan đến khả năng truyền tin: Thời gian trễ trọn vòng và hành trình trên một tuyến (one-way) lớn hơn 0. |
Manusia sejak itu telah pulang pergi ke bulan. Đã từ lâu, con người đã đi lên mặt trăng và quay trở lại. |
* Perjalanan 60 kilometer pulang pergi ini kemungkinan besar ditempuh dengan berjalan kaki. * Chuyến hành trình cả đi lẫn về dài khoảng 60 kilômét và hầu như họ phải đi bộ. |
Perjalanan pulang-pergi atau pergi saja? Khứ hồi hay chỉ đi một lần? |
(Galatia 3:24) Pada zaman dahulu, seorang pembimbing menemani anak-anak pulang pergi sekolah. (Ga-la-ti 3:24, BDM) Người giám hộ thời xưa cùng đi với con trẻ đến trường và dẫn chúng về. |
Untuk menghadiri perhimpunan, ia berjalan kaki pulang-pergi sejauh 10 kilometer melewati semak-semak. Để đi dự các buổi họp, chị phải đi bộ mười kilômét cả đi lẫn về băng qua rừng rậm. |
Seperti katanya, pulang pergi ke kapal di tengah sungai Han, itu mustahil. Giống như người đó nói, đi từ nhà đến sông Hàn rồi trở về trong vòng 30 phút là không thể. |
Dan keberangkatan pulang pergi dari tempat kerja... menghasilkan rata-rata 18.4 per hari bagi bus. Cô đi làm bằng xe buýt khiến cho doanh thu bán vé xe buýt tăng 18,4% |
Dalam perjalanan pulang-pergi, kami juga mengabar di kereta. Ngay cả khi ngồi trên xe lửa lúc đến Balykchy và lúc trở về, chúng tôi cũng làm chứng cho hành khách. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pulang pergi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.