pulsante destro del mouse trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pulsante destro del mouse trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pulsante destro del mouse trong Tiếng Ý.

Từ pulsante destro del mouse trong Tiếng Ý có nghĩa là nút chuột phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pulsante destro del mouse

nút chuột phải

Xem thêm ví dụ

Fai clic con il pulsante destro del mouse sull'icona e seleziona Rimuovi da Chrome.
Sau đó, nhấp chuột phải vào biểu tượng rồi chọn Xóa khỏi Chrome.
Fai clic con il pulsante destro del mouse su Indietro [Indietro] oppure fai clic e tieni premuto Indietro [Indietro]
Nhấp chuột phải vào biểu tượng Quay lại [Quay lại] hoặc nhấp và giữ biểu tượng Quay lại [Quay lại]
Fai clic con il pulsante destro del mouse su Avanti [Avanti] oppure fai clic e tieni premuto Avanti [Avanti]
Nhấp chuột phải vào biểu tượng Tiếp theo [Tiếp theo] hoặc nhấp và giữ biểu tượng Tiếp theo [Tiếp theo]
Nota: puoi visualizzare i pulsanti anche quando fai clic con il pulsante destro del mouse o passi il cursore sopra un messaggio.
Lưu ý: Bạn cũng có thể thấy các nút khi nhấp chuột phải hoặc di chuột qua thư.
Puoi gestire rapidamente le email utilizzando il pulsante destro del mouse per eseguire azioni come spostare, archiviare, disattivare, filtrare o aprire i messaggi in una nuova finestra.
Bạn có thể nhanh chóng quản lý email bằng cách nhấp chuột phải để thực hiện những việc như di chuyển, lưu trữ, bỏ qua, lọc hoặc mở trong một cửa sổ mới.
Fai clic con il pulsante destro del mouse su un'app per aprirla in una scheda normale, in una scheda bloccata, a schermo intero o in una nuova finestra.
Nhấp chuột phải vào ứng dụng để mở trong tab thông thường hoặc tab được ghim, ở chế độ toàn màn hình hoặc trong cửa sổ mới.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pulsante destro del mouse trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.