Purple trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Purple trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Purple trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Purple trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Tía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Purple
Tía(Purple) |
Xem thêm ví dụ
Eles colocaram quatro canções do álbum em sua lista das 500 maiores canções de todos os tempos: "Purple Haze" (17), "Foxy Lady" (153), "Hey Joe" (201) e "The Wind Cries Mary" (379). Có tới 4 ca khúc từ album này được tạp chí trên đưa vào danh sách "500 bài hát vĩ đại nhất", đó là "Purple Haze" (17), "Foxy Lady" (153), "Hey Joe" (201) và "The Wind Cries Mary" (379). |
Graças aos governos de John Gorton e Gough Whitlam, a nova onda do cinema australiano da década de 1970 trouxe filmes provocantes e bem sucedidos, alguns explorando o passado da nação colonial, como Picnic at Hanging Rock e Breaker Morant, enquanto o chamado gênero "Ocker" produziu várias comédias urbanas de grande sucesso, incluindo The Adventures of Barry McKenzie e Alvin Purple. Nhờ các sáng kiến của các chính phủ John Gorton và Gough Whitlam, điện ảnh Úc tạo làn sóng mới trong thập niên 1970 khi đem đến các bộ phim kích thích và thành công, một số lấy bối cảnh thời kỳ thực dân trước đây của Úc, như Picnic at Hanging Rock (Giao dụ tại núi đá Hanging) và Breaker Morant, trong khi thể loại được gọi là "Ocker" mang đặc điểm hài đạt được thành công lớn như The Adventures of Barry McKenzie (Những cuộc phiêu lưu của Barry McKenzie) và Alvin Purple. |
Entre tais pessoas leais estão as Testemunhas de Jeová alemãs, durante o regime nazista, conforme retratado no vídeo Purple Triangles (Triângulos Roxos), amplamente distribuído em inglês. Trong số những người trung thành như thế có các Nhân-chứng của Đức Giê-hô-va ở Đức dưới chế độ Quốc Xã, như được miêu tả trong băng video Purple Triangles (Tam giác tím), được phổ biến rộng rãi trong tiếng Anh. |
A transformação do hard rock feita pelo Deep Purple continuou em 1972, com seu álbum Machine Head, considerado um dos primeiros álbuns de heavy metal - embora membros da banda recusem este rótulo. Deep Purple vẫn tiếp tục biến đổi dòng nhạc hard rock trong năm 1972 với album Machine Head, được coi là một trong những album heavy metal đầu tiên mặc dù một số thành viên của ban nhạc không hứng thú với cái danh đó. |
Shades of Purple é o álbum de estreia da banda pop M2M. Shades of Purple là album đầu tay từ bộ đôi nhạc pop đến từ Na Uy M2M. |
Após diversas mudanças de formação, e um hiato de oito anos, a formação clássica do Deep Purple, responsável pelo Machine Head, fez um retorno bem-sucedido no fim de 1984, quando lançou Perfect Strangers. Sau khá nhiều thay đổi và 8 năm ngừng hoạt động, Deep Purple đã trở lại đầy thành công vào cuối 1984 với Perfect Strangers. |
As faixas foram chamadas "A Man", "Green & Purple (com o Playboi Carti)" e "Butterfly Effect". Các bài hát mang tên "A Man", "Green & Purple (featuring Playboi Carti)", và "Butterfly Effect". |
Eles influenciaram bandas de hard rock e heavy metal, tais como o Deep Purple, Black Sabbath, Rush, Queen, e o Megadeth, bem como bandas de metal progressivo como o Tool e Dream Theater. Led Zeppelin ảnh hưởng lớn tới những ban nhạc hard rock và heavy metal, bao gồm Deep Purple, Black Sabbath, Rush, Queen và Megadeth, ngoài ra còn cả các nhóm progressive metal như Tool và Dream Theater. |
A versão americana continha algumas das canções mais conhecidas de Hendrix, incluindo os três primeiros singles da Experience, que, embora omitidos na edição britânica do LP, foram os dez melhores hits no Reino Unido: "Purple Haze", "Hey Joe" e "The Wind Cries Mary". Ấn bản tại Mỹ bổ sung thêm một số ca khúc nổi tiếng của cá nhân Hendrix bao gồm 3 đĩa đơn đầu tay của ban nhạc Experience đều từng nằm trong Top 10 tại Anh là "Purple Haze", "Hey Joe" và "The Wind Cries Mary". |
Juntamente com as bandas Black Sabbath e Led Zeppelin, o Deep Purple é considerado um dos pioneiros do heavy metal e do hard rock moderno, embora alguns de seus integrantes tenham tentado não se categorizar como apenas um destes gêneros. Cùng với Led Zeppelin và Black Sabbath, họ được xem là những người tiên phong của dòng heavy metal và nhạc hard rock hiện đại , mặc dù các thành viên của ban nhạc luôn từ chối gọi họ là ban nhạc heavy metal. |
Th ́maior de todos é lírios um ́ purple bandeiras. Th ́lớn nhất của tất cả là hoa loa kèn một " màu tím lá cờ. |
Purple Haze é uma canção gravada em 1967 por The Jimi Hendrix Experience, lançada como single no Reino Unido e nos Estados Unidos. "Purple Haze" là ca khúc được viết và thu bởi Jimi Hendrix vào năm 1967, được phát hành làm đĩa đơn thứ hai của ban nhạc The Jimi Hendrix Experience ở Anh và Mỹ. |
Deep Purple é uma banda britânica de rock formada em Hertford, Hertfordshire, em 1968. Deep Purple là một ban nhạc hard rock của Anh được thành lập tại Hertfordshire năm 1968. |
Durante os anos seguintes, o Paramore se apresentou em locais fora da área da grande Nashville, Tennessee) incluindo os concertos e festivais Purple Door e Warped Tour. Trong những năm tiếp theo, Paramore biểu diễn tại những địa điểm bên ngoài vùng Nashville rộng lớn, kể cả lễ hội hòa nhạc Purple Door và Warped Tour. |
Um grupo do Exército dos EUA, o SIS(Serviço de Inteligência de Sinais), conseguiu quebrar o mais seguro sistema de codificação diplomática japonês (uma máquina eletromecânica 'telerruptor' chamada pelos americanos de Purple), mesmo antes da Segunda Guerra Mundial começar. SIS, một nhóm trong quân đội Mỹ, đã thành công trong việc xâm nhập hệ thống mật mã ngoại giao tối mật của Nhật (một máy cơ điện dùng "bộ chuyển mạch dịch bước" (stepping switch) được người Mỹ gọi là Purple) ngay cả trước khi thế chiến II bắt đầu. |
Mas se precisares de erva Purple Urkle, não deves pedir-me a mim. Nhưng nếu anh cần một ít Purple Urkle, thì đừng có hỏi tôi. |
Os americanos se referem à inteligência resultante da criptoanálise, talvez especialmente a partir da máquina Purple, como 'Magic'. Người Mỹ đặt tên cho những bí mật mà họ tìm được từ việc thám mã, có thể đặc biệt là từ việc phá mã máy Purple, với cái tên "Magic". |
O Deep Purple ajudou a inovar no gênero, com os seus álbuns Shades of Deep Purple (1968), The Book of Taliesyn (1968) e Deep Purple (1969), porém só se destacaram com seu quarto álbum (marcadamente mais pesado), In Rock (1970). Deep Purple là tiên phong trong dòng hard rock với các album Shades of Deep Purple (1968), The book of Taliesyn (1968), và Deep Purple (1969), tuy nhiên bước nhảy vọt của họ được đánh dấu ở album thứ tư mạnh mẽ hơn hẳn: In Rock (1970). |
À saída em 1975 do guitarrista do Deep Purple, Ritchie Blackmore (que formou o Rainbow naquele mesmo ano) seguiu-se a morte repentina do seu substituto, Tommy Bolin, em 1976, e a banda se dissolveu. Năm 1975, sự ra đi của Ritchie Blackmore (ông đã thành lập ban Rainbow cũng trong năm đó) – cây ghita của Deep Purple được kế tiếp bởi cái chết bất ngờ của người thay thế ông, Tommy Bolin vào năm 1976, nhưng tới lúc đó thì ban nhạc đã tan rã. |
" Purple Nurple "? Purple Nurple? |
Gostas da exibição do Purple Rain. Cậu thích đồ trưng bày Cơn mưa màu tía ( Purple Rain ). |
Se Sr. Pink parece coisa de bicha, que tal Sr. Purple? Mr. Pink nghe như Pussy. |
O Ministério das Relações Exteriores japonês utilizou um sistema desenvolvido localmente baseado no telerruptor elétrico (chamado de Purple pelos EUA), e também tinha usado várias máquinas semelhantes para agregar algumas embaixadas japonesas. Bộ ngoại giao của Nhật cũng cục bộ xây dựng một hệ thống dựa trên nguyên lý của "bộ điện cơ chuyển mạch dịch bước" (được Mỹ gọi là Purple), và đồng thời cũng sử dụng một số máy tương tự để trang bị cho một số tòa đại sứ Nhật Bản. |
Todo esse esforço foi chamado de "Project Purple 2" e começou em 2005. Những cố gắng quy tụ trong cái gọi là Dự án màu tím 2 và bắt đầu vào năm 2005. |
Fizemos quinhentos milhões de impressões de página com marketing e RP para esta marca, Purple Moon. Từ đó, chúng tôi đã gây nên nửa tỉ sự ấn tượng với việc tiếp thị quảng bá cho nhãn hiệu này, Purple Moon. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Purple trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Purple
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.