putus asa trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ putus asa trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ putus asa trong Tiếng Indonesia.
Từ putus asa trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tuyệt vọng, thất vọng, sự tuyệt vọng, sự thất vọng, vô vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ putus asa
tuyệt vọng(forlorn) |
thất vọng(downcast) |
sự tuyệt vọng(despair) |
sự thất vọng(despair) |
vô vọng(desperate) |
Xem thêm ví dụ
Saya mau buku ini seperti membohongi Anda, terlihat putus asa dan tanpa harapan, layaknya seorang alkoholik. Tôi muốn cuốn sách này trông giống như là nó đang nói dối bạn, đầy bất lực và vô vọng, cái cách mà một kẻ nghiện rượu sẽ làm. |
Dan saya merasa putus asa. Tôi đã rất sầu não. |
Sekarang aku sedang di Roma pada misi putus asa untuk menebus dosa-dosaku.' Giờ em tìm thấy bản thân trong Rome trong 1 sứ mệnh tuyệt vọng để khắc phục tội lỗi của em. |
Kami putus asa. Chúng tôi đang tuyệt vọng kinh khủng. |
Sekalipun mereka menentang kita atau para pemimpin agama mereka menganiaya kita, kita tidak berputus asa. Ngay dù bị họ chống đối hoặc bị hàng giáo phẩm bắt bớ, chúng ta vẫn không bỏ cuộc. |
Jangan Putus Asa Đừng tuyệt vọng |
Dia mendengar dan dibuat satu semburan terakhir putus asa. Ông nghe và cuối cùng bứt phá tuyệt vọng. |
Karena putus asa, sang janda merasa takut kalau-kalau ia sedang dihukum karena kesalahan masa lalunya. Người góa phụ quẫn trí, lo sợ rằng bà bị trừng phạt vì lỗi lầm nào đó trong quá khứ. |
Putus asa adalah lagu yang mereka nyanyikan, menulis tentang puisi Vô vọng là thứ người ta hát, người ta viết thơ về nó |
Nabi Joseph Smith secara jelas mengalami putus asa hebat di Penjara Liberty. Hiển nhiên là Tiên Tri Joseph Smith đã đã trải qua nỗi tuyệt vọng mãnh liệt trong Ngục Thất Liberty. |
Dan bahkan tadi malam, saat kita begitu putus asa akan kehilangan diri kita, kau memahaminya... Và ngay cả đêm qua... khi chúng ta liều lĩnh mà đánh mất lý trí... chàng hiểu mà. |
Seorang anak lima tahun merangkak keluar dari bawah tubuhnya dan mulai menjerit putus asa. Một bé trai năm tuổi từ dưới xác mẹ bò ra và bắt đầu kêu khóc thảm thiết. |
Akan tetapi, hal itu bukanlah alasan untuk berputus asa. Tuy nhiên, đó không phải là lý do để thất vọng. |
Sekarang kita memperkirakan, pembajak, penduduk lokal dari pulau putus asa demi makanan, obat-obatan. Giờ thì chúng tôi đã biết, cướp biển, dân địa phương ở đảo tuyệt vọng vì thiếu thực phẩm, thuốc men. |
Cuma sedikit putus asa, ya? Hơi chán nản, hả? |
Ini menyebabkan perasaan frustrasi, putus asa, kasihan kepada diri sendiri, terisolasi, dan kesepian. Điều này gây ra những cảm nghĩ thất vọng, chán nản, tự thương hại, cô lập, và cô đơn. |
Aku tidak tahu dia begitu putus asa. Đâu ngờ anh ta cần gái đến thế. |
Sekelompok ayam yg putus asa ingin tau. Một đàn gà tuyệt vọng. |
Gol yang mulia itu tampaknya sangat jauh apabila seseorang menjadi putus asa karena persoalan dan kesuraman duniawi. Mục tiêu vinh quang đó dường như rất xa xôi nếu một người bị chán nản bởi sự rắc rối và cảnh đen tối của thế gian. |
Mereka memberiku kesempatan karena aku putus asa dan butuh kerja. Họ cho tôi cơ hội vì tôi đã tuyệt vọng và thực sự cần việc làm. |
Sewaktu merasa putus asa, apa yang dapat dilakukan agar tetap kuat secara rohani? Khi cảm thấy chán nản, một người có thể làm gì để duy trì sức mạnh thiêng liêng? |
Saya putus asa karena merasa tidak bakal bisa mengembalikan uang tersebut. Tôi tuyệt vọng vì biết mình không có khả năng hoàn trả số tiền. |
Chester lalu berdiri di depan mobil yang terbakar, dengan ekspresi putus asa. Chester đứng trước chiếc xe hơi đang cháy, trong khi nhìn một cách vô vọng vào cảnh tàn sát xung quanh anh. |
Walaupun kehidupan dewasa ini sering dipenuhi penderitaan, kekhawatiran, kekecewaan, dan kepedihan, kita tidak perlu putus asa. Dù đời sống ngày nay thường đầy nỗi phiền muộn, lo âu, thất vọng và đau khổ, nhưng chúng ta không tuyệt vọng. |
Juruselamat memberikan pengharapan kepada yang putus asa dan kekuatan kepada yang lemah. Đấng Cứu Rỗi đã mang hy vọng đến cho người tuyệt vọng và sức mạnh cho người yếu đuối. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ putus asa trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.