铅笔刨 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 铅笔刨 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 铅笔刨 trong Tiếng Trung.
Từ 铅笔刨 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cái gọt bút chì, đồ chuốt viết chì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 铅笔刨
cái gọt bút chì
|
đồ chuốt viết chì
|
Xem thêm ví dụ
康同没有替他削,只是教他怎样把铅笔修尖,然后让他自己去做。 Thay vì chuốt luôn cho nó, anh chỉ nó cách chuốt và giúp nó tự chuốt lấy cây viết chì. |
您可以使用相应受众群体旁边的铅笔图标 [Template],通过定位选择器使用、修改或移除现有的组合的受众群体。 Bạn có thể truy cập, chỉnh sửa hoặc xóa đối tượng kết hợp hiện có của mình khỏi bộ chọn nhắm mục tiêu bằng biểu tượng bút chì [Template] bên cạnh đối tượng đó. |
令人讶异地,他们二话不说地给了我 藉由一些我原本就有的铅笔 仅花了 80 美分,我就完成这项作品 Đáng ngạc nhiên, họ lập tức mang đến, và sau đó với một số bút chì đã có, Tôi thực hiện dự án này chỉ với 80 cent. |
所以 对 我 来说 铅笔 是 眼泪 Cho nên đối với tôi, bút chì có nghĩa là những giọt lệ. |
他用铅笔在角落写到“模糊,但是令人兴奋”。 Ông ghi bằng bút chì ở trong góc, "không rõ ràng, nhưng thú vị" |
(笑声) 我自己的房间里,满地木屑, 我独自在里面整夜地又锯,又刨光, 终于做出了弓的模样。 (Cười) Ở nơi kín đáo trong phòng tôi , bao phủ bởi mùn cưa, tôi sẽ cưa, đẽo và đánh bóng gỗ suốt đêm tới khi cái cung bén. |
然后他们被 “大烟”(卖烟公司) 起诉了, 那个公司说铅笔和 写字板收集的信息 一点也不精确和可靠。 Và họ bị kiện bởi công ty thuốc lá, vì cho rằng việc đi thu thập dữ liệu bằng bút chì và bảng ghi là không chính xác và không đáng tin. |
纸、铅笔、书、孩子的玩具 Giấy, bút, sách báo và trò chơi cho trẻ em |
点击“修改”铅笔图标可添加或修改步骤。 Hãy nhấp vào biểu tượng bút chì chỉnh sửa để thêm hoặc chỉnh sửa các bước. |
你看到下方书桌上有一支黄色的铅笔 Bạn nhìn xuống và thấy một cây bút chì màu vàng đang nằm trên bàn. |
请用铅笔记下一周内参与外勤服务的时间。 Hãy dùng bút chì để ghi thời dụng biểu cho mỗi ngày trong tuần. |
这是一只铅笔,上面有一些凹槽 Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây. |
看见儿子欢欢喜喜地给姐姐看爸爸怎样教他削铅笔,康同立时觉得自己在当爸爸方面,而非仅在削铅笔方面,已取得“甲”等成绩。 Để ý thấy là đứa con trai anh vui sướng chỉ cho em gái biết nó đã được Ba dạy cho làm gì, Khâm cảm thấy anh đáng được chấm điểm là người cha hạng “ưu”, chứ không phải chỉ là người biết chuốt viết chì thôi. |
如果你是一个心急的犯案分子, 你想要复制某人的卡片, 你只需要贴一张纸在上面, 用铅笔涂就可以了, 这样就可以加快速度。 Nếu bạn là một tên tôi phạm đang vội vã và bạn cần sao chép thẻ của ai đó, bạn chỉ cần dán miếng giấy và chà bút chì lên để làm nhanh mọi thứ. |
你有多少支铅笔? Bạn mang mấy cái bút chì? |
首先在今天,我们已经得到属灵的医治;然后在新世界里,他会把人的疾病完全治好。 正如耶和华说,得蒙医治的人因为解除了束缚就兴高采烈,“像肥牛犊一样”出来,“用蹄刨地”。 Như Đức Giê-hô-va nói, những người được chữa lành sẽ “đi ra và nhảy-nhót như bò tơ của chuồng” nô nức và sung sướng vì được giải thoát. |
一根蜘蛛丝可以比原本的长度拉长二至四倍也不会折断。 由于蜘蛛丝坚韧无比,有人说一根像铅笔那么粗的蜘蛛丝,就能够把一架正在飞行的珍宝机截停。 Càng ngày càng có nhiều người tin rằng một số loại thú rừng bổ hơn các thức ăn khác cho nên có nhiều người chuộng những món ngon vật lạ. |
再 没有 铅笔 没有 书 了 Không còn bút, không còn sách nữa. |
我们放了笔记本、铅笔和其他学校用品。 Chúng tôi để chung sổ ghi chép, bút chì, và đồ tiếp liệu học tập khác vào với nhau. |
法国克莱蒙费朗大学 近期的一项模拟研究 要求研究对象 通过微笑肌肉 把一支铅笔含在嘴上 以此判断微笑的真假 Trong một nghiên cứu về sự bắt chước của đại học Clermont-Ferrand ở Pháp, các tình nguyện viên đã được hỏi để xác định đâu là nụ cười thật đâu là nụ cười giả trong khi ngậm một chiếc bút chì trong miệng để cản trở các cơ gây cười. |
今天, 你可以从网上下载你想要的产品, 任何你想要的, 像铅笔,口哨,柠檬榨汁机等。 Vậy ngày nay, bạn có thể tải dữ liệu sản phẩm từ web -- tất cả những gì bạn sẽ có trên bàn làm việc của mình, như bút, còi, máy ép chanh. |
可悲 的 铅笔 和 脚 後 跟 Bút chì buồn... |
因此你看着铅笔时 眼睛接收到的光实际上来自太阳 光线跨越了无际的太空 才照射到铅笔,随后反射到你的眼睛里 这么一想一定觉得很酷吧 Vậy, khi bạn nhìn vào cái bút chì, ánh sáng tới mắt bạn thực ra được tạo ra từ mặt trời và đã đi hàng triệu dặm qua chân không trước khi va chạm đến cái bút chì rồi nảy vào mắt bạn, khá là tuyệt nếu bạn nghĩ về điều đó. |
铅笔什么都没做,铅笔只是让祂来使用罢了。」 Cây bút chì chẳng có công lao gì trong công việc đó. |
手动输入地址:如果是手动输入的地址,请将鼠标悬停在该地址上,然后点击铅笔图标修改您的地址信息。 Địa chỉ đã nhập theo cách thủ công: Nếu bạn đã nhập địa chỉ theo cách thủ công, hãy di chuột qua địa chỉ đó và nhấp vào biểu tượng bút chì để chỉnh sửa thông tin vị trí của mình. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 铅笔刨 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.