请假 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 请假 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 请假 trong Tiếng Trung.
Từ 请假 trong Tiếng Trung có các nghĩa là để mặc, bỏ quên, sự được phép nghỉ, nghỉ phép, dời chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 请假
để mặc(leave) |
bỏ quên(leave) |
sự được phép nghỉ(leave) |
nghỉ phép(leave) |
dời chân(leave) |
Xem thêm ví dụ
他们可能不敢向雇主请假出席区域大会,结果不能来聆听所有节目,跟弟兄姊妹一起崇拜耶和华。 Có lẽ họ sợ xin nghỉ phép để dự đầy đủ các ngày hội nghị, hầu có thể cùng anh em đồng đạo thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
■ 向雇主请假 ■ Xin nghỉ phép. |
几周内,一队会木工的弟兄姊妹就从夏威夷来到这里,参与重建工作。 一些本地的弟兄也请假来相助。 Chỉ trong vài tuần, một đội thợ mộc từ Hawaii đã đến giúp trong việc xây dựng lại, và một số anh em địa phương cũng xin nghỉ phép ở sở làm để đến tiếp tay. |
你已向雇主请假,好出席每天(包括星期五)的大会吗? Tại sao việc chuẩn bị để tham dự tất cả các ngày hội nghị làm tôn vinh Đức Giê-hô-va? |
为了弄清为什么 请假想进化早期的两个场景 Và để nhận thấy tại sao, hãy nhìn nhận hai hoàn cảnh lúc đầu của quá trình phát triển. |
关于住宿、交通、请假等事宜,你已经办妥吗? Các anh chị đã sắp đặt chỗ ở, phương tiện đi lại, và xin chủ cho nghỉ phép chưa? |
如果你迟了请假,就可能会错过大会部分的节目了。 Nếu trì hoãn việc xin phép nghỉ, bạn có thể mất đi một phần của cơ hội vui mừng này. |
基督徒也不应当因为雇主是信徒同工就认为自己有权可以随便请假或享有其他的权利,例如使用公司的机器或车辆。 Một tín đồ đấng Christ làm công cũng không nên nghĩ có quyền nghỉ phép thêm hay được những đặc ân khác như dùng máy móc hoặc xe hơi của chủ vì người làm chủ là anh em cùng đạo. |
15分钟:你已经向雇主请假吗? 15 phút: Bạn đã xin phép chủ chưa? |
如果你还没有请假,现在就要让雇主知道,这几天你不能上班。 Chúng ta cần làm gì để nhận lợi ích từ chương trình hội nghị? |
本报告详细说明12名安全部队高官对柬埔寨1970年代末期至今人权侵犯所应负的责任(其中部分官员已请假参与7月大选): Bản phúc trình nêu chi tiết trách nhiệm của 12 quan chức cao cấp trong lực lượng an ninh về các vi phạm nhân quyền ở Campuchia từ cuối thập niên 1970 đến nay (vài người trong số đó đã xin nghỉ phép để ra tranh cử với tư cách ứng cử viên đảng CPP trong cuộc bầu cử vào tháng Bảy): |
不是 跟 你 说 请假 要 提前 三天 申请 吗 Hôm qua cậu đi đâu vậy |
4 不要假定雇主不会批准你请假,也不要认为错过一天大会的节目并不要紧。 4 Anh chị đừng vội cho rằng chủ nhân sẽ không sẵn lòng cho mình nghỉ phép, và cũng đừng nên kết luận rằng bỏ lỡ một ngày hội nghị cũng chẳng sao. |
她很喜欢研读圣经,不惜向雇主请假,以求每周讨论两三次和用更多时间传道。 Cô học Kinh-thánh siêng năng đến độ xin nghỉ phép ở chỗ làm việc để học hai hoặc ba lần mỗi tuần, và dành nhiều thì giờ hơn cho thánh chức. |
如果你要请假出席大会,雇主却说不可以,你该怎样回应呢? Bạn sẽ phản ứng thế nào khi không được phép nghỉ làm để dự đại hội? |
可是,很多见证人发觉,他们只要尽早请假,雇主通常都愿意跟他们合作。 Tuy nhiên, nhiều Nhân Chứng đã nhận thấy rằng chủ nhân sẵn sàng hợp tác với họ về vấn đề này nếu họ sớm xin phép nghỉ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 请假 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.