取舍 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 取舍 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 取舍 trong Tiếng Trung.

Từ 取舍 trong Tiếng Trung có các nghĩa là điều được chọn, Quyền chọn, sự chọn lựa, quyền chọn, quyền lựa chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 取舍

điều được chọn

(option)

Quyền chọn

(option)

sự chọn lựa

(option)

quyền chọn

(option)

quyền lựa chọn

(option)

Xem thêm ví dụ

箴言19:8)不错,人必须明辨事理,才能在眼下五花八门的游戏娱乐,新奇玩意以及时尚潮流中,作出抉择和取舍
(Châm-ngôn 19:8) Cần có sự thông sáng để biết chọn lọc từ vô số trò giải trí, đồ dùng mới lạ và trào lưu đang bủa vây các bà mẹ và trẻ em.
到底该如何取舍,有时真的不容易。
3 Còn bạn thì sao?
以赛亚书46:8,9)在纯真崇拜和偶像崇拜之间难以取舍的人,最好记住从前发生的事。
(Ê-sai 46:8, 9) Những người cứ lưỡng lự giữa sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và sự thờ hình tượng nên nhớ lại lịch sử.
一直以来,经济学的传统理论 和商界观点都认为 事实上,社会福利和经济效益之间 存在着权衡取舍关系
Kiến thức phổ biến về kinh tế và quan điểm về kinh doanh tồn tại theo lịch sử cho rằng thực sự tồn tại một sự thỏa hiệp giữa thành quả xã hội và thành quả kinh tế.
那只兔子需要做出一个关于安全的权衡取舍 “我应该留下,还是逃跑呢?”
Con thỏ sẽ cân nhắc để đổi lấy an toàn “Tôi nên đứng lại, hay nên chạy trốn?”
创世记2:17)有一次亚当要在对与错之间作出取舍
(Sáng-thế Ký 2:17) Do đó bằng chứng cho thấy rằng khi A-đam đứng trước một quyết định về đạo đức, ông đã chọn làm điều dường như lúc bấy giờ có lợi cho ông.
诗篇55:22)面临难以取舍的抉择时,我们可以效法耶稣。
(Thi-thiên 55:22) Khi đứng trước những quyết định khó khăn, chúng ta có thể noi gương Chúa Giê-su.
正如你所见 懂得做出权衡取舍的兔子 会选择生存和繁衍 而不懂的兔子 则被吃掉
Nếu bạn nghĩ về nó, những con thỏ giỏi cân nhắc sẽ có xu hướng sống và sinh sản, và những con thỏ tệ trong việc đó sẽ bị ăn hoặc chết đói.
凭他们所作的取舍:可以坚守忠义,也可以舍弃忠义。
Bằng cách chọn đi theo đường lối thanh liêm hoặc từ chối đường lối ấy.
很多时候,这些权衡取舍 不仅仅跟安全有关 对于这点我觉得很重要
Rất nhiều lần, những đánh đổi còn giá trị hơn sự an toàn mà ta nhận được Và tôi nghĩ điều đó thực sự quan trọng.
如果你不理解风险,你就不理解成本 你就会做出错误的权衡取舍 并且你的感觉与现实不符
Nếu bạn không hiểu những rủi ro, bạn không biết những chi phí tiêu tốn, có khả năng bạn đánh đổi sai, và cảm giác của bạn không hợp với thực tế.
耶稣在“登山宝训”中强调,事奉耶和华上帝的人,往往要作出取舍,而不能模棱两可,摇摆不定。
Trong Bài giảng trên núi, Chúa Giê-su nhấn mạnh rằng khi phụng sự Đức Chúa Trời, chúng ta thường phải chọn giữa điều này hoặc điều kia, chứ không thể chọn cả hai.
当今人们有一种 关于这些权衡取舍的直觉
Mọi người có một trực giác tự nhiên về những đánh đổi này.
所以你可能会想 作为这个星球上一支成功的物种的我们 -- 你、我、所有人 -- 比较擅长于做出有利的权衡取舍
Vì thế bạn sẽ nghĩ rằng chúng ta, một loài thành công trên hành tinh này bạn, tôi, tất cả mọi người sẽ thực sự giỏi trong việc đánh đổi.
他说:“你有很多选择,但怎样取舍呢?
Làm sao bạn biết mình nên chọn điều gì?
如果经济,或者市场,以安全为重 并且人们根据安全的感觉 作出权衡取舍 那么精明的公司所应该做的 为了经济上的激励 就是让人们觉得安全
Nếu kinh tế, thị trường kiểm soát sự an toàn và nếu mọi người thực hiện các cuộc đánh đổi dựa trên cảm giác về sự an toàn, thì việc khôn ngoan mà các công ty thực hiện để khuyến khích kinh tế là làm cho mọi người cảm thấy an toàn.
耶利米书45:2,3)如果我们个人的愿望或爱好跟上帝的旨意有抵触,应该怎样取舍呢?
(Giê-rê-mi 45:2, 3) Chúng ta nên phản ứng thế nào khi nguyện vọng hoặc sở thích riêng mâu thuẫn với việc làm theo ý muốn Đức Chúa Trời?
运用演讲大纲作一个内容丰富的演讲,讲者在哪方面要作取舍?[《
Khi phát triển một dàn bài thành bài giải thích Kinh Thánh phong phú, diễn giả phải quyết định những điều gì?
请看看吉姆在工作上怎样作出取舍。 他辛勤工作,在公司扶摇直上。
Hãy xem xét cách anh Jim đã có một quyết định quan trọng về việc làm của anh.
以弗所书5:16敦促人“要买尽时机”,也就是说,要权衡轻重,明智取舍。“
Ê-phê-sô 5:16 khuyên chúng ta một cách thích đáng là “hãy lợi-dụng thì-giờ”, và điều này bao hàm việc “mua” thì giờ, tức hy sinh những điều kém quan trọng hơn.
可是,我们却有点矛盾,难以取舍,因为我们热爱先驱工作,于是把事情告诉两个长老。
Chúng tôi có cảm xúc vui buồn lẫn lộn, vì chúng tôi rất thích làm tiên phong.
我们反复做出这种权衡取舍 每天都有很多次
Khi chúng ta đi ăn trưa và quyết định thức ăn không nhiễm độc và chúng ta sẽ ăn chúng Chúng ta thực hiện những đánh đổi này lặp đi lặp lại nhiều lần trong một ngày.
精明人面对抉择时会怎样取舍? 他会怎样处事待人呢?
Người khôn khéo gặt hái những lợi ích nào?
然而论到人类,19世纪英国作家兰姆直言不讳地写道:“老实说,人充满种种成见,取舍全凭自己的好恶决定。”
Tuy nhiên, nói về loài người, văn sĩ người Anh là Charles Lamb sống vào thế kỷ 19 thẳng thắn viết: “Nói một cách đơn giản, tôi có đầy thành kiến—hợp lại thành những điều tôi thích và điều tôi không thích”.
现在想来这也未尝不是一件好事。 我实在太喜欢农场的生活了,若不是被迫作出这样的取舍,恐怕我永不会自愿离开。
Tối hậu thư đó là một điều tốt vì tôi rất thích trồng trọt nên không biết tự tôi đã có thể bỏ đi hay không.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 取舍 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.