qualquer dia desses trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ qualquer dia desses trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ qualquer dia desses trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ qualquer dia desses trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là một mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ qualquer dia desses
một mai(one of these days) |
Xem thêm ví dụ
Mas Davi pensou: ‘Qualquer dia desses, Saul vai me matar. Nhưng Đa-vít tự nhủ thầm: ‘Thế nào cũng có ngày Sau-lơ sẽ giết mình. |
Gostaria de ir qualquer dia desses neste bar. Con muốn ghé thăm quán bar đó. |
Nos veremos qualquer dia desses, tenho certeza. Chúng ta sẽ gặp lại nhau lúc đó, tôi chắc chắn. |
Eu adoraria ver seu trabalho qualquer dia desses. Tôi muốn xem tác phẩm của bạn vài lần. |
Qualquer dia desses ele vai me comprar uma roupa de mergulho. Cứ đà này ảnh sẽ mua cho cháu một bộ đồ thợ lặn để dùng khi trời mưa. |
Qualquer dia desses, ela pega um 38 e me mete bala. Một ngày nào đó, cô ta sẽ tìm thấy 1 trong 38 chai của tôi rồi bật nắp vào mông tôi. |
Gostaria de fazer isso qualquer dia desses? — Thỉnh thoảng em có thích làm như vậy không?— |
""" — Qualquer dia desses compro uma para você — acrescentei." ” - Rồi tôi sẽ mua một chiếc cho cậu, – tôi bảo. |
E eu faç isso no caso de qualquer um desses agricultores, no dia seguinte ou na semana seguinte, venha para mim e siga, oh, você sabe o que, Mục đích của việc dự trữ này là để đề phòng trường hợp những người nông dân trên có thể đến bất cứ lúc nào hoặc vào ngày mai, hoặc cũng có thể tuần sau. |
Qualquer pessoa de reflexão tem de admitir que, antes dos dias desse filósofo escocês, aconteceram “eventos prodigiosos” que não se repetiram durante a vida dele. Bất cứ người nào có đầu óc suy nghĩ cũng đều phải công nhận rằng, trước thời kỳ của ông Hume, triết gia người Scotland này, “những biến cố kỳ diệu” đã xảy ra, và không được lặp lại trong quãng đời của ông ta. |
As observações dos dias 17 e 18 puseram fim a qualquer dúvida o caráter desses objetos e a descoberta foi publicamente anunciada pelo Almirante Rodgers. Những quan sát trong hai ngày 17 và 18 đã xóa tan những nghi ngờ về tính chất của các vật thể đó và sự khám phá đã được Đô đốc Rodgers công bố rộng rãi." |
Ficaremos gratos por qualquer coisa — uma bênção parcial, um vislumbre de esperança, um pequeno alívio do fardo que a mãe desse menino carrega todos os dias de sua vida”. Chúng tôi sẽ biết ơn đối với bất cứ điều gì Ngài có thể làm cho—một phần phước lành, chỉ một tia hy vọng, một giúp đỡ nhỏ nhặt nào đó để nâng gánh nặng của mẹ đứa bé này mỗi ngày trong cuộc sống của bà.” |
Embora essa conversa tenha ocorrido há mais de 60 anos, e apesar de ser muito provável que o homem que me elogiou não tenha qualquer lembrança dessa conversa comigo, eu ainda me lembro das palavras gentis que me foram ditas naquele dia por Gordon B. Mặc dù cuộc chuyện trò này đã xảy ra cách đây hơn 60 năm, và có lẽ người mà đã khen ngợi tôi chắc không còn nhớ gì về cuộc chuyện trò này, nhưng tôi vẫn còn nhớ những lời tử tế nói với tôi ngày đó bởi Gordon B. |
Além disso, digamos que qualquer pessoa a trabalhar no sétimo andar passa todos os dias pelo terceiro andar, mas não faz ideia em que é que as pessoas desse andar estão a trabalhar. Thêm vào đó, hãy nói về một anh chàng người đang làm việc ở tầng 7 ngày nào cũng đi qua tấng 3 nhưng không biết chút gì về những việc mà những người ở tầng 3 đang làm cả. |
Ninguém está em segurança sem ela, pois em sua ausência qualquer um pode “[desviar-se] por caminhos proibidos e [perder-se]”4, conforme dizem os registros. Como somos gratos por termos ouvido a voz de Deus e sentido a força dessa barra de ferro nesta conferência nos últimos dois dias! Không một người nào đuợc an toàn nếu không có lời đó vì nếu thiếu lời đó, bất cứ người nào cũng có thể “[đi] vào những lối cấm rồi lạc mất luôn” như lời đã chép.4 Chúng ta biết ơn biết bao đã nghe được tiếng nói của Thượng Đế và cảm nhận được sức mạnh của thanh sắt đó trong đại hội này trong hai ngày qua. |
Uma dessas profecias declara: “Na parte final dos dias [dos atuais últimos dias] terá de acontecer que o monte da casa de Jeová [sua enaltecida adoração verdadeira] ficará firmemente estabelecido acima do cume dos montes [acima de qualquer outro tipo de adoração] . . . e a ele terão de afluir os povos. Một trong những lời tiên tri đó nói: “Xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va [sự thờ phượng thật cao quý] sẽ lập lên trên chót các núi [cao hơn bất cứ sự thờ phượng nào khác]... |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ qualquer dia desses trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới qualquer dia desses
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.