權力鬥爭 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 權力鬥爭 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 權力鬥爭 trong Tiếng Trung.

Từ 權力鬥爭 trong Tiếng Trung có nghĩa là tranh giành quyền lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 權力鬥爭

tranh giành quyền lực

(power struggle)

Xem thêm ví dụ

艾迪絲·「艾迪」·溫莎(英语:Edith "Edie" Windsor,1929年6月20日-2017年9月12日)是一名美國女LGBT益活動家,同時也是IBM的技術經理。
Edith "Edie" Windsor (nhũ danh Schlain; ngày 20 tháng 6 năm 1929 - 12 tháng 9 năm 2017) là một nhà hoạt động về quyền LGBT của Mỹ và là người quản lý công nghệ tại IBM.
舉例來說,在取得您的授後,影片剪輯應用程式就能編輯您的影片並上傳到您的 YouTube 頻道,而活動規劃應用程式可在您的 Google 日曆中建立活動。
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
启示录12:12)撒但利用余下不多的时间,跟基督的受膏门徒战。(
(Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ.
他們 不是 死 了 , 就是 投靠 黑暗 勢
Họ đều đã chết hoặc quy phục bóng tối.
我们在制作瓦这个逼真的 机器人时进行了过于精准的处理, 我们把他的双筒眼睛做得 近乎达到了光学上的完美。
Chúng tôi trở nên lập dị khi biến WALL-E thành robot có sức thuyết phục. khi làm ống nhòm của anh về mặt quang học hầu như hoàn hảo.
他们在各种极富挑战的情况和环境下,适应很强,都能「稳固不移」2。
Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau.
我们该怎样运用思考,避免失去良好的判断力,以致心怀怨愤呢?
Làm thế nào khả năng suy luận có thể giúp chúng ta tránh mất thăng bằng và không đau lòng quá mức?
如果發佈商開設了其他帳戶,我們會將這些帳戶標示為重複帳戶,並停其中一個帳戶或是兩個帳戶一起停
Nếu nhà xuất bản mở thêm tài khoản, thì các tài khoản này sẽ bị gắn cờ là trùng lặp và sau đó một hoặc cả hai tài khoản sẽ bị vô hiệu hóa.
于是他恳求腓上车,与他同坐。
Người bèn mời Phi-líp lên xe ngồi kề bên”.
未經 Google 明確允許而擅自變更或修改裝置,可能會導致使用者喪失操作裝置的利。
Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn.
公元58年左右,非斯都接替腓斯做犹地亚总督,但两三年后就死了,看来当时任期未满。
Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm.
莱梭很羡慕附近镇上的年轻人,因为他们能享用“奢侈品”——自来水和电
Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện.
所有形式的自由主義都主張以法律保護個人的尊嚴和自治,也都主張個人的自由行動能夠達成最完美的社會。
Tất cả các hình thức của chủ nghĩa tự do đều tuyên bố bảo vệ phẩm cách và sự tự quyết của mỗi cá nhân trước luật pháp, tất cả đều tuyên bố rằng tự do hành động cho cá nhân sẽ mang lại một xã hội tốt nhất.
创世记17:5,15,16)人为别人起个新名字,就清楚显示他有管辖对方。
(Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế.
如果使用者未能遵守特定服務的政策,可能會受到下列任一停處分:
Nếu ai đó không tuân theo các chính sách này, chúng tôi có thể ngăn người đó làm một trong 2 việc sau:
# " 如果 你 想 和 我 "
Nếu ngươi muốn đấu với ta
我们怎么知道基督在公元33年还没有完全执掌王?
Làm thế nào chúng ta biết rằng Đấng Christ không nắm toàn quyền Nước Trời vào năm 33 CN?
如果您在 Google Play 或 Google 圖書上看到您擁有版但並未提交的書籍,請視書籍開放試閱的內容多寡,遵循適當程序將書籍移除。
Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách.
蘇聯紅軍援助了在貝爾格勒與其他地區進行的解放運動,但是在戰結束後就撤軍了。
Hồng quân giúp giải phóng Belgrade và một số lãnh thổ khác, nhưng đã rút lui sau khi chiến tranh chấm dứt.
□ 为什么我们应当总是向耶和华寻求辨识?
□ Tại sao chúng ta luôn luôn nên nhờ cậy Đức Giê-hô-va để có sự suy xét khôn ngoan?
□ 青年人可以怎样锻炼了解?
□ Một người trẻ có thể luyện tập khả năng nhận thức của mình như thế nào?
耶稣运用他的选择来支持天父的计划,之后,天父才确定指派他担任我们的救主,预派他为全人类赎罪牺牲。
Chúa Giê Su, là Đấng sử dụng quyền tự quyết của Ngài để tán trợ kế hoạch của Cha Thiên Thượng, đã được Đức Chúa Cha nhận ra và chỉ định với tư cách là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, được tiền sắc phong để thực hiện sự hy sinh chuộc tội cho tất cả mọi người.
簡 我們 有 知道
Chúng ta có quyền được biết, Jane.
會議達成一項具有法律約束的協議,對象包含所有國家,2015年起進行籌備、預計2020年生效。
Hội nghị đồng ý một thỏa thuận ràng buộc pháp lý bao gồm tất cả các quốc gia, thỏa thuận này sẽ được chuẩn bị vào năm 2015 và có hiệu lực vào năm 2020.
为什么说,传道员为传道前讨论做好准备,就能出一份使这个聚会发挥更大的作用?
Tại sao việc các công bố chuẩn bị trước góp phần quan trọng vào sự thành công của các buổi nhóm rao giảng?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 權力鬥爭 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.