quitter le nid trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quitter le nid trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quitter le nid trong Tiếng pháp.

Từ quitter le nid trong Tiếng pháp có nghĩa là tắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quitter le nid

tắc

Xem thêm ví dụ

Ils sont nourris par les parents pendant plusieurs semaines après avoir quitté le nid.
Chúng được nuôi dưỡng bởi chim bố mẹ trong vài tuần sau khi rời tổ.
Ils n'ont jamais quitté le nid.
Nó không hề rời tổ.
Ils sont pas prêts à quitter le nid.
Con nghĩ là chúng chưa sẵn sàng rời đi.
Le vilain petit canard quitte le nid et essaie de se cacher.
Con vịt con xấu xí lang thang ra khỏi ổ và cố gắng đi ẩn mình.
Elles défendront ainsi la colonie et iront à la recherche de nourriture, tandis que les œufs non fécondés deviendront des mâles dont le seul but est d'attendre d'être prêts à quitter le nid et se reproduire, recommençant ainsi le cycle.
Chúng bảo vệ đàn kiến, tìm kiếm thức ăn. Trong khi đó, trứng không được thụ tinh sẽ trở thành kiến đực, có nhiệm vụ duy nhất là chờ tới ngày được rời tổ để sinh sản và bắt đầu một chu kỳ mới.
Ton vol est encore maladroit, comme un oiseau qui quitte à peine le nid.
Khả năng bay của em còn vụng về, giống như một con chim mới ra khỏi tổ...
Le temps de quitter ce nid
Đã đến lúc rời tổ ♫

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quitter le nid trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.