रास्ता भटकना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ रास्ता भटकना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ रास्ता भटकना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ रास्ता भटकना trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là lạc đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ रास्ता भटकना
lạc đường(lose one's way) |
Xem thêm ví dụ
बहुत-से लोग उस निशान से धोखा खाकर रास्ता भटक गए हैं।” Nhiều người đi theo đó đều bị lạc cả!”. |
आपको डर नहीं है कि आप रास्ता भटक जाएँगे, क्योंकि आपके हाथ में एक बढ़िया टॉर्च है। Dù bóng đêm bao trùm từ lâu, nhưng bạn vẫn cảm thấy an tâm vì đang cầm trong tay một chiếc đèn pin. |
और क्योंकि अब मुझे कुछ भी दिखायी नहीं देता इसलिए कभी-कभी मैं सचमुच अपना रास्ता भटक जाती हूँ! Thật vậy, hiện nay không nhìn thấy gì nên thỉnh thoảng tôi bị lạc thật! |
मैं बौने चीड़ के पेड़ों के बीच चलते-चलते रास्ता भटक गया था और कई घंटों तक मैं भटकता रहा। Tôi bị lạc trong rừng thông và mấy tiếng sau mới tìm được đường. |
2 जीवन के सफर में भी हम सबके सामने कई मुश्किलें आती हैं और हम आसानी से रास्ता भटक सकते हैं। 2 Ai trong chúng ta cũng phải đương đầu với những thử thách trong đời sống, và đôi khi chúng ta cảm thấy dễ bị mất phương hướng. |
सड़कें बहुत टेढ़ी-मेढ़ी थीं और किसी भी तरफ मुड़ जाती थीं, जिस वजह से हम बड़ी आसानी से अपना रास्ता भटक जाते थे। Các con đường ngoằn ngoèo lộn xộn, và rất dễ khiến lạc hướng. |
मूसा के ज़रिए यहोवा इसराएलियों को ऐसे रास्ते से ले गया कि फिरौन को लगा कि वे उलझन में पड़कर रास्ता भटक गए हैं। Đức Giê-hô-va bảo Môi-se dẫn họ đi theo cách khiến Pha-ra-ôn nghĩ rằng họ đang đi lòng vòng. |
क्योंकि क्या पता मुसाफिर वहाँ न जा रहे हों, जहाँ आप जाना चाहते हैं या फिर हो सकता है कि वे आगे जाकर रास्ता भटक जाएँ। Xét cho cùng, họ có thể không hướng đến địa điểm của bạn, hoặc họ cũng có thể bị lạc lối. |
दिशा दिखाने के लिए सड़क पर लगाए गए गलत निशान से हम न सिर्फ रास्ता भटक सकते हैं, बल्कि वह काफी खतरनाक भी हो सकता है। Một bảng chỉ đường sai thì không những làm người ta lạc lối, mà còn có thể gây nguy hiểm. |
मैं अपने रास्ते से भटक गया. Tôi mất phương hướng. |
18 ‘शापित है वह इंसान जो किसी अंधे को रास्ते से भटका देता है।’ 18 ‘Đáng rủa sả thay kẻ nào khiến người mù đi lạc đường’. |
एक-दो बार आप शायद रास्ता भी भटक जाएँ। Thậm chí đôi khi bạn bị lạc. |
समुद्र के पानी की तेज़ तरंग से जहाज़ अपने रास्ते से भटक सकता है। Một dòng hải lưu chảy xiết có thể làm cho chiếc tàu đi trệch hướng. |
हम जीवन के रास्ते से भटक ना जाएँ, इसलिए ज़रूरी है कि हम झूठी कहानियों को समझें और उनसे बचकर रहें। Để không bị trệch khỏi con đường dẫn đến sự sống, chúng ta cần biết: Chuyện phù ngôn là gì? Và làm thế nào để tránh chú tâm đến chúng? |
सबसे बड़ा धोखेबाज़ शैतान लोगों को सच्चाई के रास्ते से भटकाने के लिए ऐसे धार्मिक झूठ और मनगढ़ंत कहानियों का इस्तेमाल करता है। Chuyện phù ngôn là một mưu kế của kẻ lừa dối chính, Sa-tan. Hắn dùng các câu chuyện và ý tưởng sai lầm về tôn giáo để đánh lạc hướng những người thiếu cảnh giác. |
एक और तरीके से शराब बुद्धिहीन लोगों को रास्ते से भटका सकती है वह है, नैतिक मामलों के बारे में उनकी सोच बिगाड़ कर। Người kém khôn ngoan có thể bị rượu “xúi giục” bằng cách hạ thấp tiêu chuẩn đạo đức của người ấy. |
(इब्रानियों 5:14) परमेश्वर के स्तरों के बिना जब हम गलत रास्ते पर भटक जाते हैं तो शायद हमारा विवेक हमें कोई चेतावनी न दे। (Hê-bơ-rơ 5:14) Nếu không, có lẽ lương tâm sẽ không phát tín hiệu báo động khi chúng ta lạc hướng đi vào con đường xấu. |
अगर माता-पिता उन्हें खुली छूट दे दें, तो वे बिन पतवार की नाव की तरह होंगे, जो रास्ते से भटक जाएगी या शायद डूब जाएगी।” —पैमेला। Con cái không được cha mẹ sửa dạy thì giống như con thuyền không bánh lái, dần dần đi sai đường và có nguy cơ lật úp”.—Chị Pamela. |
अब इस रास्ते से कभी भटकिए मत। Bây giờ bạn chớ đi trệch đường nữa. |
अनिरुद्ध ने बरसों यहोवा की सेवा की मगर धर्मत्यागियों की सोच का उस पर ऐसा बुरा असर हुआ कि वह कुछ समय के लिए सच्चाई के रास्ते से भटक गया। Anh André, người phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều năm, đã trải qua kinh nghiệm cay đắng từ việc đi trệch khỏi lẽ thật vì lối suy nghĩ bội đạo. |
यहोवा प्यार से हमें उन खतरों के बारे में आगाह करता है जो हमेशा की ज़िंदगी के रास्ते से हमें भटका सकते हैं। Đức Giê-hô-va yêu thương cảnh báo chúng ta về những ảnh hưởng tiêu cực có thể khiến chúng ta đi trệch con đường dẫn đến sự sống vĩnh cửu. |
नहीं, बल्कि हमें भजन 37 की पहली दो आयतों से यह सबक सीखना चाहिए: यहोवा की सेवा करने के लिए जो रास्ता आपने चुना है, दुष्ट लोगों की कामयाबी देखकर उस रास्ते से भटक मत जाइए। Hai câu đầu của Thi-thiên 37 dạy chúng ta bài học này: Đừng để sự thành công của họ làm cho bạn đi chệch con đường bạn đã chọn để phụng sự Đức Giê-hô-va. |
पहाड़ पर चढ़नेवालों को अपनी ज़िम्मेदारी का एहसास रहता है और वे जानते हैं कि उन्हें बहुत सँभलकर चलना है, वरना वे रास्ते से भटक सकते हैं या फिर पहाड़ की ऐसी चोटियों पर पहुँच सकते हैं, जहाँ से गिरने का खतरा रहता है। Với tinh thần trách nhiệm, người đi bộ đường dài hiểu rằng phải thận trọng bước đi để tránh đi lạc hoặc tiến quá gần đến những vách núi nguy hiểm. |
या फिर, हो सकता है कि आप भटककर एकदम गलत रास्ते पर चले गए हों। Hoặc có lẽ bạn bị lạc đường và cần phải đi ngược lại. |
19 मेरे भाइयो, तुममें से अगर कोई सच्चाई के रास्ते से भटक जाए और कोई उस भटके हुए को वापस ले आए, 20 तो जान लो कि जो उस पापी को गलत रास्ते से वापस ले आता है+ वह उसे मरने से बचाता है और उसके ढेर सारे पापों को ढक देता है। 19 Hỡi anh em của tôi, nếu có ai trong anh em bị dẫn đi lạc khỏi chân lý và có người giúp người ấy quay trở lại, 20 hãy biết rằng hễ ai giúp người có tội từ bỏ đường lối sai lầm và quay trở lại,+ người ấy sẽ cứu người phạm tội khỏi cái chết và che lấp vô số tội lỗi. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ रास्ता भटकना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.