rapuh trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rapuh trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rapuh trong Tiếng Indonesia.
Từ rapuh trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là độ dòn, Độ giòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rapuh
độ dòn
|
Độ giòn
|
Xem thêm ví dụ
Ada yang lucu, saya posting lewat twitter dan facebook dan bertanya, "Apa definisi anda tentang kerapuhan ? Điều đó thật buồn cười, tôi đã viết ra vài thứ tren Twitter và Facebook nói là, "Bạn định nghĩa sự tổn thương như thế nào? |
Jadi ketika saya kembali bekerja dan menghabiskan dua tahun berikutnya benar-benar mencoba memahami mereka, orang-orang yang bersungguh-sungguh, apa yang mereka putuskan untuk perbuat apa yang kita lakukan dengan kerapuhan. Và sau đó tôi trở lại nghiên cứu và dành vài năm trời thực sự cố gắng để hiểu những người sống bằng cả trái tim là ai những lựa chọn họ đã làm và ta làm gì với sự tổn thương. |
Tema umum kedua adalah ada banyak faktor lingkungan, seringkali tersembunyi, yang membuat beberapa peradaban lebih rapuh daripada lainnya, dan banyak faktor itu belum dipahami dengan baik. Còn khuynh hướng thứ hai là có nhiều, thường các nhân tố môi trường nhạy cảm khiến cho một số xã hội yếu hơn các xã hội khác, và nhiều nhân tố như thế vẫn chưa được hiểu cặn kẽ. |
Makin takut kita, makin rapuh kita, makin menjadi ketakutan kita. Chúng ta càng sợ, chúng ta càng dễ bị tổn thương, và chúng ta càng lo sợ. |
Sebagai logam transisi yang sangat keras, rapuh, putih keperakan dari keluarga platinum, iridium adalah unsur kedua terpadat (setelah osmium) dan merupakan logam yang paling tahan korosi, bahkan pada suhu setinggi 2000 °C. Meskipun garam cair dan halogen tertentu saja yang bersifat korosif untuk iridium padat, debu iridium halus jauh lebih reaktif dan dapat mudah terbakar. Là một kim loại chuyển tiếp, cứng, màu trắng bạc thuộc nhóm platin, iridi là nguyên tố đặc thứ 2 (sau osmi) và là kim loại có khả năng chống ăn mòn nhất, thậm chí ở nhiệt độ cao khoảng 2000 °C. Mặc dù chỉ các muối nóng chảy và halogen nhất định mới ăn mòn iridi rắn, bụi iridi mịn thì phản ứng mạnh hơn và thậm chí có thể cháy. |
Banyak dari efek-efek ini terlihat pada saat ini, seperti konsentrasi DDT pada burung yang menyebabkan rapuhnya cangkang telur, meningkatnya tingkat kematian anakan dan kemungkinan hilangnya spesies tersebut. Những ảnh hưởng này hiện đang được biết đến, chẳng hạn như sự duy trì nồng độ của vật liệu DDT cho người tiêu dùng gia cầm, dẫn đến sự suy yếu của vỏ trứng, tăng số gà con chết và tuyệt chủng tiềm tàng của các loài. |
Hubungan antara masa lalu dan masa depan sangat rapuh. Sự liên kết giữa quá khứ và tương lai là mong manh. |
Kau meninggalkan beton terbesar yang pernah dituangkan di Eropa untuk memegang tangan seorang wanita karena dia rapuh? Anh từ bỏ lần đổ bê tông lớn nhất Châu Âu đề nắm bàn tay chết tiệt của ai đó chỉ vì cô ta yếu ớt á? |
WASHINGTON, 15 Januari, 2013 – Krisis global sudah empat tahun berjalan namun kondisi perekonomian global tetap rapuh, dan pertumbuhan di negara-negara berpendapatan tinggi masih lemah. Hà Nội, 21/1/2013 – Theo Báo cáo Triển vọng Kinh tế Thế giới (GEP) mới được công bố của Ngân hàng Thế giới, bốn năm sau khi nổ ra khủng hoảng tài chính toàn cầu, nền kinh tế thế giới vẫn còn rất mong manh và tăng trưởng kinh tế ở các nước thu nhập cao rất yếu ớt. |
Kerapuhan dari sebuah kristal bukanklah kelemahan tapi keindahannya. Sự mong manh của pha lê không phải là 1 nhược điểm mà 1 vẻ đẹp. |
Jarum seperti apa yang akan menusuk masuk ke dalam lengan yang rapuh seperti ini? Có thể đâm kim tiêm vào đâu trên cánh tay yếu ớt thế này được chứ? |
Kerapuhan menyerang, saya balas. Sự tổn thương đẩy một cái, tôi đẩy lại |
Seperti yang kalian ketahui dari membaca, DNA adalah molekul rapuh. Như các em đã đọc sách, ADN là một phân tử mỏng manh. |
Sementara Mars dan semua film yang dibuat atas namanya, telah membangkitkan kembali etos untuk perjalanan luar angkasa, sebagian kita sepertinya menyadari bahwa konstitusi yang rapuh dari spesies kita sayangnya tidak siap untuk perjalanan luar angkasa berdurasi panjang. Mari kita lihat hutan kita Trong khi sao Hỏa và tất cả những bộ phim về nó đã lại tiếp thêm năng lượng cho du hành không gian, rất ít người có vẻ thực sự nhận thức ra cơ thể mong manh của loài người chúng ta, đáng thương thay, chưa được chuẩn bị cho những hành trình dài hạn trong không gian. |
Sementara jika lebih rendah, akan menjadi keras dan rapuh. Khi độ tinh khiết thấp thì nó trở nên cứng và giòn hơn. |
Terlepas dari rapuhnya sifat tanah liat, yang darinya ”keturunan umat manusia” dibuat, pemerintahan-pemerintahan yang seperti besi harus semakin mendengarkan rakyat banyak, yang menghendaki suara mereka diperhatikan oleh kalangan penguasa. Bất kể tính chất dễ nứt của đất sét, chất mà “giống loài người” được tạo thành, giới cai trị giống như sắt đã buộc lòng để cho thường dân góp ý trong những chính phủ cai trị họ. |
Kita bungkam kerapuhan -- ketika kita menunggu panggilan. Chúng ta làm tê cứng sự tổn thương khi chúng ta chờ đợi một cuộc gọi. |
18 Rumah yang dia bangun sama rapuhnya seperti kepompong,* 18 Nhà hắn xây mong manh như kén của sâu bọ, |
Mereka adalah orang-orang penyendiri dan rapuh. Họ yếu đuối, những con người đơn lẻ. |
Jadi, beberapa peradaban karena alasan lingkungan tertentu jadi lebih rapuh daripada lainnya. Do vậy, một số xã hội, do một vài lý do môi trường nhạy cảm, đã yếu hơn các xã hội khác. |
Mengapa kita punya problem dengan kerapuhan ? Tại sao chúng ta lại phải vật lộn với nó nhiều như thế? |
”Seraya saya berdiri memandangi lokasi Ground Zero itu, saya tersadar akan betapa rapuhnya kehidupan dewasa ini. “Khi đang đứng nhìn quang cảnh tại Trung Tâm Thảm Họa , tôi chợt nhận thấy đời sống ngày nay sao mỏng manh quá. |
Kita melihat demokrasi tidak sebagai bunga rapuh sebagaimana mestinya, tapi sebagai bagian dari perabotan masyarakat kita. Chúng ta cho rằng dân chủ không giống như những bông hoa vốn mỏng manh yếu ớt, mà chỉ coi nó như là một vật trang trí cho xã hội. |
Legenda jiwa yang rapuh... dikabarkan berada di tepi Pulau Yang Patut Diingat. Cái hang huyền thoại của những linh hồn... được đồn đại là nằm trên bờ vực của mảnh đất tưởng nhớ. |
Pada tahap berikutnya muncul materi yang jauh lebih rapuh jauh lebih rentan namun juga jauh lebih kreatif dan jauh lebih mampu menciptakan kompleksitas berikutnya. Giai đoạn tiếp theo xuất hiện các thực thể và trở nên dễ vỡ hơn, vói mức độ tổn thương đáng kể, nhưng chúng cũng có nhiều sự sáng tạo hơn và có khả năng phát sinh ra sự phức tạp nhiều hơn nữa. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rapuh trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.