Rayne trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Rayne trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Rayne trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Rayne trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rennes, Rennes. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Rayne
rennes
|
Rennes
|
Xem thêm ví dụ
Rayna pode estar usando ele para achar compradores. Rayna dùng hắn để tìm người mua bom hạt nhân. |
Rayna acredita que Susan é uma espiã da CIA, mas Susan convence de que seu pai contratou-la para ser guarda-costas de Rayna. Rayna nghi ngờ Susan là đặc vụ CIA, nhưng Susan nói dối rằng cô là vệ sĩ được Boyanov thuê để bảo vệ Rayna. |
500 mil dólares foram deixados em nome de Chelsea Rayne. 500,000 đô la được trao cho cái tên Chelsea Rayne. |
No entanto, Rayna atira e morta Belas enquanto Susan assiste online. Tuy nhiên, Fine bị Rayna bắn chết, trong lúc Susan đang theo dõi trực tuyến. |
Susan, peguei seu relatório sobre Rayna Boyanov. Susan, tôi đã đọc qua hồ sơ của Rayna Boyanov. |
Cadê a Rayna? Rayna đâu rồi? |
Ela só está te usando para chegar até a Rayna. Hắn chỉ lợi dụng anh để tiếp cận Rayna. |
Em fevereiro de 1935, o pai de Ray, conhecido pelo apelido Speedy, passou um cheque sem fundo em Alton, Illinois, e depois mudaram-se para Ewing, Missouri, onde a família teve que mudar seu nome para Raynes para evitar problemas com a lei. Vào tháng 2 năm 1935, cha của Ray, được biết đến bởi biệt danh Speedy, đã làm giả một tờ séc ở Alton, Illinois rồi chuyển tới Ewing, Missouri, nơi gia đình phải đổi tên thành Raynes để tránh việc thực thi luật pháp. |
Tire Rayna daqui. Đưa Rayna ra khỏi đây. |
Depois da morte de Boyanov, Rayna foi ao cofre no banco em Varna. Dù sao thì, cô nói đúng, sau khi Boyanov chết, ông ta đã để lại món hàng trong một ngân hàng ở Varna, |
Não sei o que vou fazer ao ver aquela Rayna. Tớ không biết mình sẽ làm gì khi gặp con ả Rayna đó. |
Podemos pegar Rayna, De Luca, líderes terroristas e a arma de volta se fizermos isso direito. Chúng ta có thể tóm được Rayna, Luca và những trùm khủng bố và lấy lại được món hàng nếu làm đúng cách. |
Rayna tinha o número de Sergio De Luca e suspeitamos que De Luca está trabalhando como intermediário para grupos terroristas. Rayna có số điện thoại của Sergio De Luca Ta nghi ngờ hắn có làm việc với những tổ chức khủng bố. |
Estávamos perto de pegar Rayna e a ogiva. Chúng ta gần tóm được Rayna và quả bom rồi. |
Rayna viu os agentes e notará meu equipamento de longe. Rayna biết rõ các đặc vụ của chúng ta và có thể nhận ra thiết bị của ta từ cách cả dặm. |
Chupa essa, Rayna. Cứ chờ đấy, Rayna. |
Não deixe a Rayna ver aquela mulher. Tớ đã thấy ả đàn bà đó rồi. |
Podia ter me avisado, Rayna. Lẽ ra cô phải cảnh báo tôi, Rayna. |
Está com Rayna? Cậu đi cùng Rayna sao? |
Rayna sabe as identidades de todos os principais agentes da agência, incluindo Belas e Rick Ford. Rayna đã biết tên của các đặc vụ tại căn cứ CIA, trong đó có cả Rick Ford và Karen Walker. |
Eu forjei minha morte para ganhar confiança de Rayna. Tôi phải giả chết để giành được sự tin tưởng của Rayna. |
Estou a investigar uma mulher chamada Chelsea Rayne. Tôi đang điều tra người phụ nữ tên Chelsea Rayne. |
Rayna conhecia nossos agentes, Karen Walker vendeu os nomes. Rayna biết hết tên các đặc vụ của ta vì Karen Walker đã bán tên cho cô ta. |
500 mil dólares foram deixados em nome de Chelsea Rayne. 500.000 đô la được để lại cho người tên Chelsea Rayne. |
Vá se foder, Rayna. Mẹ cô, Rayna. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Rayne trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.