热带雨林 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 热带雨林 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 热带雨林 trong Tiếng Trung.
Từ 热带雨林 trong Tiếng Trung có các nghĩa là rừng mưa nhiệt đới, Rừng mưa nhiệt đới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 热带雨林
rừng mưa nhiệt đớinoun |
Rừng mưa nhiệt đớinoun |
Xem thêm ví dụ
我在热带雨林工作, 记录人们如何使用当地植物。 Chuyên làm việc trong những khu rừng nhiệt đới, ghi chép lại cách người dân dùng các loại thực vật địa phương. |
第一个问题是 如何管理我们在热带雨林中的 碳储量? Câu hỏi đầu tiên là, làm thế nào để duy trí lượng cacbon trong các rừng nhiệt đới? |
会飞的园丁——热带雨林的好帮手 Thợ làm vườn trên không của rừng mưa nhiệt đới |
热带雨林的特征可以用两个词概括:温暖、潮湿。 Rừng mưa nhiệt đới có thể được mô tả bằng hai chữ: nóng và ẩm. |
游客初次踏足热带雨林,满以为可以见到珍禽异兽。 如果是这样,他们可能要失望了。 VÀI khách du lịch có lẽ cảm thấy phần nào thất vọng khi lần đầu tiên đến tham quan một khu rừng mưa nhiệt đới. |
它是美国国家森林中唯一一座热带雨林。 Nó là rừng mưa nhiệt đới ở Hoa Kỳ. |
在热带雨林里,很多品种的植物都依靠果蝠传播花粉或撒播种子。 Vì thế, không có gì ngạc nhiên khi ở rừng mưa, thực vật đa dạng phụ thuộc vào dơi thụ phấn cho hoa hoặc phát tán hạt. |
热带雨林被称作地球上最伟大的生态体系。 Rừng nhiệt đới được xem là hiện thân tuyệt vời nhất của sự sống trên trái đất. |
既然我已经在热带区域了,我选择了“热带雨林”。 Khi tôi đã ở vùng nhiệt đới, tôi đã chọn "Rừng mưa nhiệt đới." |
截至目前我们已经做了大量的努力 试图减缓热带雨林的消失 而正如幻灯片上红色所标识的 我们的森林正在迅速失去 Đã có nhiều biện pháp được thực thi từ trước tới nay cố gắng để làm chậm đi quá trình biến mất của rừng nhiệt đới, và chúng ta đang dần đánh mất đi những cánh rừng rất nhanh, như là đã được biểu thị bằng màu để trên màn hình. |
这些拖着长长尾巴的鸟儿是金刚鹦鹉,人们可以在美洲的热带雨林看到它们的身影。 Họ thấy những đàn vẹt đuôi dài ở các vùng nhiệt đới châu Mỹ. |
这个国家的热带雨林也十分宝贵,出产稀有木材,包括柚木、红木和紫檀木等。 Những vật quý khác gồm rừng nhiệt đới có gỗ hiếm như gỗ tếch, gỗ hồng mộc và giáng hương. |
即使在地球上最干燥 海拔最高的地方, 我们仍然能呼吸到数千英里外 那些热带雨林生产出的新鲜的、 富含氧气的空气。 Ngay cả những nơi khô cằn nhất, cao nhất trên Trái Đất, không khí vẫn ngọt và dày khí oxy thải ra từ những cánh rừng nhiệt đới cách đó hàng ngàn dặm |
无论是热带雨林还是崇山峻岭,是繁忙的大都市还是僻静的小乡村,你都能见到耶和华见证人的身影。 Họ rao truyền tin mừng từ thành phố nhộn nhịp đến làng mạc hẻo lánh, từ rừng rậm đến núi đồi. |
有了这些有关于 这个国家当中这些地区的人 真实生活水平的细节性信息, Imanzon和其他 来自政府的,企业的,民间的伙伴 可以合作,共同构建 一个发展计划, 来真正帮助人们提高生活水平, 同时还可以保护地球的宝贵财富, 那就是亚马逊热带雨林。 Và với thông tinh chính xác này về chất lượng cuộc sống thật sự trong vùng này của đất nước, Imazon và các cộng sự từ chính phủ, giới kinh doanh và tổ chức công dân có thể làm việc cùng nhau để xây dựng một kế hoạch xây dựng sẽ giúp cải thiện cuộc sống người dân, cùng với bảo vệ tài sản quý giá của toàn cầu là Rừng nhiệt đơi Amazon. |
他说:“我能为拯救热带雨林做些什么?” Anh ta nói, "Tôi có thể làm gì để cứu những cánh rừng nhiệt đới?" |
它将我带到了围绕着地球的一个潮湿并 温暖的热带雨林中。 Nó đưa tôi tới dải ẩm ướt và ấm áp của vùng nhiệt đới bao quanh trái đất. |
还有,根据国际刑警组织提供的信息, 高达90%的发生在热带雨林的伐木 都是非法伐木, 就像我们之前看到的那种情况。 Thêm vào đó, theo Interpol, 90% việc chặt rừng nhiệt đới là trái phép, giống như vụ việc chúng tôi đã chứng kiến. |
奴隶在全世界范围内被广泛地雇佣于破坏环境的种种产业, 例如在亚马逊热带雨林伐木, 摧毁西非的丛林, 在加纳和刚果等地 开采汞并造成泄露, 在南亚破坏当地沿岸的海洋生态环境。 Khắp thế giới này, nô lệ được dùng để hủy hoại môi trường, đốn chặt cây ở rừng Amazon, hủy hoại rừng núi ở Tây Phi; đào mỏ và thải ra vô số thủy ngân ở những nơi như Ghana và Congo; hủy hoại những vùng sinh thái bờ biển ở Nam Á. |
在亚马逊热带雨林中, 最伟大而最濒危的物种 不是美洲豹, 也不是美洲角雕, 而是与世隔绝的人类部落。 Và giống loài tuyệt nhất và trong tình trạng nguy hiểm nhất ở rừng nhiệt đới Amazon không phải là loài báo đốm Mỹ, không phải là đại bàng Harpy, mà là những bộ lạc bị cô lập và chưa được tiếp cận này. |
热带雨林的彩蝶喜欢聚集在一起,所以你也许能看到一群彩蝶聚在一处憩息。 Bạn cũng có thể bắt gặp một đàn bướm đậu nghỉ ngơi trong một khu vực chung. |
热带雨林的彩蝶双翼很大,常常吸引游客驻足观赏。 Thường chỉ riêng kích thước của những chú bướm vùng nhiệt đới cũng đủ khiến du khách phải chú ý. |
地理:内陆有高山、热带雨林和沼泽;沿岸有几百个大小岛屿,在浅水地区有红树林 Đất nước: Vùng đất liền gồm nhiều núi, rừng nhiệt đới và đầm lầy. |
我们发现在非常偏远的地区 旱灾对热带雨林 造成了巨大的负面影响 Những gì chúng tôi khám phá ra là những khu vực hẻo lánh, những trận hạn hán này đã để lại những hậu quả nặng nề đến những cánh rừng nhiệt đới. |
荷兰科学家托马斯·范德哈门 称其为亚马逊热带雨林的西斯廷圣母院。 Nhà khoa học Hà Lan Thomas van der Hammen đã mô tả nó như nhà nguyện Sistine của rừng rậm Amazon. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 热带雨林 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.