Registro Civil trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Registro Civil trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Registro Civil trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Registro Civil trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hộ tịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Registro Civil
hộ tịch
|
Xem thêm ví dụ
O cartório de registro civil escolhe um nome e um sobrenome para ele. Phòng hộ tịch sẽ đặt tên họ cho đứa trẻ. |
Todos esperavam pacientemente em fila diante da equipe do Cartório de Registro Civil, para fornecer seus dados pessoais. Mọi người đều xếp hàng trước Ban Hộ Tịch, kiên nhẫn chờ đợi để được cấp lý lịch cá nhân. |
A seguir, voltavam à equipe do Cartório de Registro Civil para aprontar a muito desejada certidão de casamento. Kế đến nữa, họ trở lại Ban Hộ Tịch để chuẩn bị làm giấy hôn thú mà họ rất mong mỏi được cấp. |
Seu pai era capitão em um barco e registros civis dizem que Geert fez o mesmo trabalho que seu pai. Cha ông là một thuyền trưởng trên một con tàu và các thông tin trong tập hồ sơ dân sự nói rằng ông làm những công việc giống như cha mình. |
O que ela disse foi então comparado com registros civis, públicos e religiosos, também com artigos de jornal e censos demográficos. Sau đó, họ đối chiếu những gì bà nói với sổ hộ tịch, hồ sơ công chứng, sổ sách của nhà thờ cũng như những bài báo và các đợt điều tra dân số. |
Cópia arquivada em 19 de setembro de 2017 !CS1 manut: Língua não reconhecida (link) «El Salvador Registros civiles, Nacimientos 1895–1897: Alice Lardé Arthés» . Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2017. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) “El Salvador Registros civiles, Nacimientos 1895–1897: Alice Lardé Arthés” . |
Estes supervisionam atividades tão diversas como serviços policiais, segurança de funcionários do partido, documentos classificados, censo, registros civis, construção pública em larga escala, controle de tráfego, segurança contra fogo, defesa civil, saúde pública e costumes. Các hoạt động giám sát này bao gồm: dịch vụ cảnh sát, an ninh của các quan chức đảng, tài liệu được phân loại, điều tra dân số, đăng ký dân sự, xây dựng công cộng quy mô lớn, kiểm soát giao thông, an toàn cháy nổ, dân phòng, y tế công cộng và hải quan. |
O território também é tecnicamente dividido em cinco distritos administrativos (um para cada uma das quatro maiores ilhas e um quinto para todas as outras ilhas) e seis distritos de registro civil (três para Tortola, Jost Van Dyke, Virgem Gorda e Anegada). Lãnh thổ được phân thành năm khu vực hành chính, mỗi khu nằm tại một trong bốn đảo lớn nhất, và khu vực thứ năm cho toàn bộ các đảo khác; và được chia thành sáu khu vực đăng ký dân sự (ba trên Tortola, Jost Van Dyke, Virgin Gorda and Anegada) song hiện ít mang ý nghĩa thực tế. |
Durante as décadas de 1990 e 2000, várias câmaras municipais e comunidades autônomas começaram a fazer registros de uniões civis entre casais do mesmo sexo, embora com efeito meramente simbólico. Trong thập niên 1990 và đầu thập niên 2000, nhiều hội đồng thành phố và cộng đồng tự trị đã cho phép đăng ký kết hợp dân sự nhằm đem lại quyền lợi cho những cặp không cưới nhau đối với bất kỳ giới tính nào mặc dù tác động hầu như chỉ mang tính biểu tượng. |
Para efeito de registro, Não sou totalmente pessoa civil. Chỉ là trên giấy tờ, Thực ra tôi không hoàn toàn là thường dân. |
Joe Russo acrescentou que a "essência" dos quadrinhos da Guerra Civil foi usada, como o "conceito de registro, a noção de que os heróis precisam ser monitorados ou controlados, porque o seu poder pode ser assustador" foi aplicado. Joe Russo nói thêm rằng cái "bản chất" của "Civil War" đã được sử dụng, ví dụ như "quá trình ký kết, quan điểm cho rằng việc các anh hùng cần phải được theo dõi hoặc kiểm soát do sức mạnh của họ có thể làm người ta sợ hãi". |
[Este memorial é pelos] milhões de vidas arruinadas, pelas pessoas executadas sem julgamento ou registro; pessoas exiladas e enviadas para campos de concentração, destituídas de seus direitos civis por terem o emprego ‘errado’ ou a ‘origem social imprópria’. [Lễ này nhằm tưởng niệm] hàng triệu người bị hủy hoại cuộc sống —những người bị hành quyết mà không được xét xử hoặc không ai biết; những người bị lưu đày và bị đưa vào các trại lao động khổ sai, bị tước quyền công dân chỉ vì có nghề nghiệp hoặc lý lịch ‘xấu’. |
“Nenhum outro século de que há registro se iguala ao século 20 quanto à incivilizada violência civil, ao número de conflitos travados, às multidões de refugiados, aos milhões de pessoas mortas em guerras e aos enormes gastos com ‘defesa’”, declara World Military and Social Expenditures 1996 (Gastos Militares e Sociais no Mundo, 1996). Tài liệu World Military And Social Expenditures 1996 ghi nhận: “Không một thế kỷ nào khác trong lịch sử sánh bằng thế kỷ 20 về sự hung bạo man rợ của dân chúng, về số những cuộc xung đột, làn sóng những người tị nạn, hàng triệu người chết trong chiến tranh và chi phí khổng lồ cho ‘việc quốc phòng’ ”. |
2: Todas as rádios civis na Noruega são confiscadas pela ocupação alemã. : O comandante da SS Hans Krueger ordena o registro de centenas de Intelligentsia judeus e poloneses em Stanisławów, que são posteriormente torturados e assassinados. 2: Tư lệnh SS Hans Krueger ra lệnh "đăng ký" hàng trăm trí thức Do Thái và Ba Lan tại Stanisławów, những người này sau đó đã bị tra tấn và giết hại. |
O casamento civil, em geral, é realizado perante um agente do governo, podendo incluir tanto a declaração de votos conjugais como a assinatura de um registro. Hôn lễ theo luật dân sự thường được cử hành trước một viên chức chính quyền, và có thể bao gồm cả việc hai người thề ước và ký vào sổ đăng bạ. |
A História registra as Cruzadas dos tempos medievais, as conversões forçadas da Inquisição Espanhola, a Guerra dos Trinta Anos que dizimou a Europa no século 17, e a Guerra Civil Espanhola da década de 1930, travada para tornar a Espanha segura para o catolicismo. Lịch sử kể lại các trận Thập tự chiến thời trung cổ, Pháp đình tôn giáo của Tây Ban Nha ép buộc người ta cải đạo, Trận chiến ba mươi năm tàn sát Âu Châu vào thế kỷ 17, và Nội chiến Tây Ban Nha vào thập niên 1930 cốt để giữ vị thế của giáo hội Công giáo tại Tây Ban Nha. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Registro Civil trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Registro Civil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.