rekenen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rekenen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rekenen trong Tiếng Hà Lan.
Từ rekenen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Số học, số học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rekenen
Số họcverb |
số họcnoun |
Xem thêm ví dụ
Als uw dagbudget voor elke dag van een maand gelijk is en u in een bepaalde kalendermaand meer kosten genereert dan op basis van uw maandelijkse kostenlimiet is toegestaan, wordt alleen uw maandelijkse kostenlimiet in rekening gebracht. Nếu ngân sách của bạn có cùng giá trị trong suốt một tháng và bạn tích lũy chi phí trong một tháng theo lịch nhiều hơn giới hạn hàng tháng cho phép, bạn sẽ chỉ bị tính phí cho giới hạn hàng tháng của mình. |
Per slot van rekening is het uit dankbaarheid voor de diepe liefde die God en Christus ons betoond hebben dat we ons leven aan Jehovah hebben opgedragen en discipelen van Christus zijn geworden. — Johannes 3:16; 1 Johannes 4:10, 11. Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11. |
Een ouder die met een niet-gedoopt kind studeert, mag de studie, de tijd en de nabezoeken rekenen, zoals is uiteengezet in de Vragenbus van Onze Koninkrijksdienst van april 1987. Một người cha hay mẹ học hỏi với một đứa con chưa làm báp têm có thể tính học hỏi đó, thời gian và thăm lại, như có ghi trong mục Giải Đáp Thắc Mắc của tờ Thánh Chức Nước Trời (Anh ngữ) tháng 4-1987. |
Dat is de rekening voor z'n mobiel. Đó là hóa đơn điện thoại di động của Hector. |
Houd er rekening mee dat de bestelgeschiedenis alleen de aankopen met deze creditcard bevat als het gezinslid de gezinsbetaalmethode heeft geselecteerd om de content te kopen. Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
Kijk per slot van rekening maar naar het aantal keren dat ik in de loop der jaren de bijbel en bijbelse publicaties heb gelezen.” Xét cho cùng, cứ nghĩ biết bao lần tôi đã đọc thông cuốn Kinh Thánh và các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh trong nhiều năm nay”. |
Houd er rekening mee dat in Google Ads mobiele telefoons soms 'mobiele apparaten' of 'mobiele apparaten met volledige browsers' worden genoemd. Lưu ý rằng, trong Google Ads, điện thoại di động đôi khi được gọi là "thiết bị di động" hoặc "thiết bị di động có trình duyệt hoàn chỉnh". |
Ons systeem werkt met een betalingscyclus van dertig dagen, waardoor uw uiteindelijke kosten soms pas enkele weken later in rekening worden gebracht. Hệ thống của chúng tôi hoạt động theo chu kỳ thanh toán 30 ngày, do đó, bạn có thể không nhận được khoản phí cuối cùng của mình trong vài tuần. |
Waarom zou u niet vragen wat uw partner het meest zou waarderen, in plaats van aan te nemen dat u weet hoe u rekening met hem of haar moet houden? Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì. |
U hebt een nieuw schema, uw werk is misschien nieuw, u moet met een ander budget rekening houden, en u moet aan nieuwe vrienden en familieleden wennen. Giờ giấc của bạn bây giờ khác hẳn, công việc của bạn là mới mẻ, ngân sách của bạn thay đổi, đồng thời có những bạn mới và họ hàng mà bạn phải tập làm quen. |
Er is een opmerkelijke convergentie tussen de apparaten die we gebruiken om te rekenen in computers en de apparaten die onze hersenen daarvoor gebruiken. Đây thực sự là một sự hội tụ đáng nhớ giữa các thiết bị mà chúng ta dùng để tính toán trong máy tính và các thiết bị ( sinh học ) mà bộ não của chúng ta sử dụng để tính toán |
Sorry zoon, je bent de enige op wie kan rekenen. Xin lỗi con trai, con là tất cả những gì ta có. |
De infrastructuur en logistieke leveringen voor jouw troepen kan op extra ondersteuning rekenen. Cơ sở hạ tầng và vận chuyển quân nhu cho quân của ngài, chúng tôi có thể đưa khoản chi đó vào dạng hỗ trợ phụ thuộc. |
Wat ik ook doe, ik heb nooit meer... dan 200 dollar op m'n rekening. Cho dù tôi làm gì, không bao giờ có hơn 200 đô trong ngân hàng. |
Ik stuur die rekeningen nu naar de ambassade. Tôi đang trả viện phí bằng tiền của sứ quán. |
Als aan u Google Ads-kosten in rekening worden gebracht en u betaalt via automatische incasso, kunnen de volgende afschrijvingen op uw afschrift worden weergegeven: Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình: |
We halen 5000 van je rekening voor de auto maar je hebt één maand voor de rest. Chúng tôi sẽ trừ 5000 của cậu cho cái xe, nhưng cậu có 1 tháng để trả số còn lại, được chứ? |
Jimmy Stewart filibusterde per slot van rekening twee filmspoelen lang. Nói chung thi Jimmy Stewart đã cản trở các đạo luật trong toàn bộ 2 bộ phim cơ mà. |
* Houd rekening met uitzonderingen. * Hoạch định về trường hợp ngoại lệ. |
Onze gedachten, onze dromen, rekeningen, verpletterende schuld. Suy nghĩ, giấc mơ, hóa đơn, nợ nần... |
Hij nam $ 9,999 op van deze rekening, acht maal. Và ông ta rút số tiền lên tới 9,999 đô từ tài khoản này. Tám lần khác nhau. |
Het regelitem target 'First-party segment 1 of First-party segment 2' en de bezoeker hoort bij beide: aangezien alle first-party segmenten hetzelfde kosten, kiest Ad Manager willekeurig een van de segmenten. Er worden alleen kosten voor dat segment aan u in rekening gebracht. Mục hàng nhắm mục tiêu đến "Phân khúc của bên thứ nhất 1 hoặc Phân khúc của bên thứ nhất 2" và khách truy cập thuộc cả hai: Vì tất cả phân khúc của bên thứ nhất đều có chi phí giống nhau nên Ad Manager sẽ chọn ngẫu nhiên một phân khúc và bạn sẽ chỉ bị tính phí đối với phân khúc đó. |
Houd er rekening mee dat campagneprioriteit alleen belangrijk is als u meerdere Shopping-campagnes heeft waarmee u hetzelfde product promoot. Hãy nhớ rằng mức độ ưu tiên chiến dịch sẽ chỉ quan trọng khi bạn có nhiều Chiến dịch mua sắm quảng cáo cùng một sản phẩm. |
Aan het einde van de introductieperiode wordt bij gebruikers de volledige abonnementsprijs in rekening gebracht. Khi kết thúc thời gian chào hàng, người dùng sẽ bị tính giá cho gói đăng ký đầy đủ. |
Hoewel men zorgvuldig moet nadenken over wat er kan gebeuren, is het niet doenlijk en evenmin constructief te proberen met alle mogelijkheden rekening te houden. Dù nên thận trọng suy xét điều rất có thể xảy ra, việc cố nghĩ đến mọi tình huống khả dĩ là điều không thể làm được và cũng không hữu ích. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rekenen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.