人格 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 人格 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 人格 trong Tiếng Trung.
Từ 人格 trong Tiếng Trung có nghĩa là Nhân cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 人格
Nhân cáchnoun (一个人的心理特征) 你的人格和道德感被关闭了。 Nhân cách và đạo đức của bạn bị gạt bỏ. |
Xem thêm ví dụ
《1947年官方法律程序法令(英语:Crown Proceedings Act 1947)》允许民事起诉君主的公共人格(即起诉政府),但无法起诉君主本人。 Tố tụng theo đạo luật Vương miện kiện tụng năm 1947 cho phép vụ án dân sự chống lại Ngôi vua trong các khả năng công cộng (nghĩa là, vụ kiện chống lại chính phủ), nhưng không có vụ kiện chống lại cá nhân vua. |
不久前 在90年代中期凯·雷德菲尔德·贾米森著有另一本书 名叫“与激情之火的碰撞” 在书中双向人格障碍症被看做是具有创造性意义 例如莫扎特,贝多芬和梵高 他们都承受着这躁狂抑郁症的痛苦。 Một cuốn sách khác được viết cách đây không lâu – khoảng giữa những năm 90, có tên là “Chạm phải lửa” của tác giả Kay Redfield Jamison đã đưa ra một cái nhìn mới mẻ, rằng cả Mozart, Beethoven và Van Gogh đều đã phải chịu đựng chứng lưỡng cực. |
《自然》杂志1998年刊登的文章指出,调查显示美国国家科学院院士之中相信人格神或来世的人数处于历史低点,相信人格神的只占7%,远比美国人口的85%为低。 Một lá thư in trong tạp chí Nature năm 1998 viết về một cuộc thăm dò cho kết quả là: trong các thành viên Viện khoa học quốc gia Hoa Kỳ (National Academy of Science), tỷ lệ người có đức tin vào một vị thượng đế cá thể hoặc lai thế (sự sống sau cái chết) chỉ là 7,0% - mức thấp nhất trong lịch sử, trong khi tỷ lệ này ở dân Mỹ là 85%. |
重要的是,”他接着说,“是企业型变态人格 Chuyện lớn," anh ta nói, "là hiện tượng tập đoàn tâm thần. |
心境也与持续时间更久的气质或人格特质不同。 Tâm trạng cũng khác với tính khí hoặc tính cách thậm chí còn tồn tại lâu dài hơn. |
1999年10月17日,在格鲁吉亚首都第比利斯,耶和华见证人格乌达尼会众的120个成员,安静地聚集起来,崇拜上帝。 Ngày 17-10-1999, khoảng 120 thành viên hội thánh Gldani của Nhân Chứng Giê-hô-va ở thủ đô Tbilisi đang yên bình nhóm nhau lại để thờ phượng. |
这些教义和原则会塑造你的人格,会从你的灵魂深处散发出来。 Các giáo lý và nguyên tắc này sẽ trở thành một phần của con người các em và sẽ phát xuất từ chính tâm hồn của các em. |
而所谓的料子却总是那些和被采访人的人格 相差得十万八千里的花边 Và những viên ngọc luôn là khía cạnh xa cách nhau nhất trong cá tính của những người chúng tôi phỏng vấn. |
而且不光是像价值观和人格这样的 临时性的特质。 Và đây không phải là thứ chóng vánh như giá trị và nhân cách. |
跟别人发生一夜情,只会贬损自己的人格 Bạn sẽ bán rẻ bản thân nếu “cho đi” vô điều kiện |
我相信这四种物质在大脑中的不同配比 让人类演化出了四种非常普遍的人格类型。 Tôi nghĩ chúng ta đã phát triển bốn loại tính cách lớn liên hệ tới tỷ lệ của bốn hóa chất này trong não bộ. |
一種 人格 是 俄羅斯舉 重運動員 能夠 舉起 比 自己 體重 沉 三倍 的 東西 Một bản thể là vận động viên cử tạ người Nga có thể nâng trọng lượng nặng gấp 3 lần khối lượng cơ thể anh ấy. |
这样贬低配偶的人格,必定使对方十分难过。 Điều này quả rất tàn nhẫn. |
所以我们从许 多不同的科技开始, 这些科技造就 了具人格并懂得对话的机器人, 它们看得到 脸,也会跟你有眼神上的交流, 还会做许多种 脸部表情,也懂得对话, 并且开始仿效 你的感觉, 了解你是谁, 并与你建立关系。 Và ý tôi có nghĩa là tôi phát triển những robot là những nhân vật, nhưng cũng là những robot cuối cùng sẽ chia sẻ cảm xúc với bạn. |
每一个俾格米人有其各自的行为特征,心理 情绪波动和人格特征 Mỗi chú lùn có hành vi, tâm hồn, tính cách, tâm trạng lên xuống riêng, v.v... |
《聯合國禁止酷刑公約》其全名為《禁止酷刑和其他殘忍、不人道或有辱人格的待遇或處罰公約》(The United Nations Convention against Torture and Other Cruel, Inhuman or Degrading Treatment or Punishment)是在聯合國之下的國際人權公約,其目的是要防止世界上繼續存在有酷刑或其他相似的行為。 Công ước chống Tra tấn của Liên Hiệp Quốc tên đầy đủ là Công ước chống Tra tấn và Trừng phạt hoặc Đối xử tàn nhẫn, vô nhân đạo làm mất phẩm giá khác (tiếng Anh: United Nations Convention against Torture and Other Cruel, Inhuman or Degrading Treatment or Punishment) là một trong Các văn kiện nhân quyền quốc tế và khu vực, dưới sự duyệt xét lại của Liên Hiệp Quốc, nhằm mục đích phòng chống tra tấn trên toàn thế giới. |
十八岁以下符合以上标准者通常不被诊断为有人格障碍,但可能会被诊断为其他类型的违常症。 Những người dưới 18 tuổi phù hợp với những tiêu chuẩn rối loạn nhân cách thường không được chẩn đoán là bị bệnh này, nhưng họ có thể được chẩn đoán các rối loạn khác có liên quan. |
假如圣灵真是一位有思想感情的个体,以上不具人格的用法就不会这么常见了。 Những cách diễn đạt như vậy hẳn sẽ không được thông dụng nếu như thánh linh thật ra là một nhân vật. |
国际大会结束之后,我准备收拾行装返回伊图,但出乎意料之外,分部仆人格兰特·米勒给我一封信,邀请我成为伯特利家庭的正式成员。 Sau hội nghị toàn quốc, tôi thu xếp hành lý để trở về Itu nhưng thật ngạc nhiên khi được anh Grant Miller, tôi tớ chi nhánh, trao một lá thư mời tôi ở lại làm thành viên chính thức của gia đình Bê-tên. |
那把人格智能应用到数学方面会怎么样呢? Vậy môn Toán thì sao? |
歌罗西书3:10)要达到这个目标,我们就会避免做降低人格的行为,同时还要努力跟别人保持和睦的关系。( Khi làm thế, chúng ta tránh những hành vi làm người ta xem thường mình hoặc làm tổn hại mối quan hệ với người khác (Ê-phê-sô 4:24-32). |
4 如果对方看来有多少宗教倾向,你可以提及宗教人士和相信进化论的人均常常认为一个不具人格的“大自然”,或者人格化的“大自然之母”是我们在四周所见各样奇妙事物的创造力量。 4 Nếu chủ nhà có vẻ hướng về tôn giáo, bạn có thể nêu lên rằng những người có tinh thần tôn giáo cũng như những người tin vào thuyết tiến hóa thường khen công trạng của “thiên-nhiên” hoặc “Mẹ thiên-nhiên” như quyền lực sáng tạo nằm đàng sau những công trình tuyệt vời mà chúng ta thấy xung quanh chúng ta. |
小人:中國儒家定義君子的“反義詞”,不严格遵守道德和规则的人,或是没有高尚人格、伟大理想、不为他人利益着想的人。 Tiểu nhân có thể chỉ: là từ phản nghĩa với quân tử theo định nghĩa của Nho giáo, dùng để chỉ người không tuân thủ đạo đức và quy tắc một cách nghiêm khắc, người không có nhân cách cao thượng và lý tưởng lớn, không chiếu cố đến lợi ích của người khác. |
有人曾说 他们知道 “人格就是黑暗中的人类本性” Như một câu nói, họ biết rằng "Tính cách thực sự của bạn đang lẩn khuất trong bóng tối." |
比如说,人格。 Thí dụ, tính cách. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 人格 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.