人工呼吸 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 人工呼吸 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 人工呼吸 trong Tiếng Trung.

Từ 人工呼吸 trong Tiếng Trung có các nghĩa là phương pháp hồi sức, hô hấp nhân tạo, hồi sinh, sự làm tỉnh lại, sự làm sống lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 人工呼吸

phương pháp hồi sức

(resuscitation)

hô hấp nhân tạo

(artificial respiration)

hồi sinh

sự làm tỉnh lại

(resuscitation)

sự làm sống lại

(resuscitation)

Xem thêm ví dụ

最好的方式是按压30次, 之后人工呼吸2次, 位置在胸口中心,乳头之间, 向下按压至少5厘米, 不要超过6.5厘米左右, 频率至少每分钟100次, 不要超过120次。
Phương pháp phổ biến là ba lần ấn tim và hai lần hô hấp nhân tạo, ấn vào ngay giữa ngực, ấn sâu ít nhất năm centimét, nhưng không nhiều hơn bảy centimét, với tần suất ít nhất là 100 nhịp mỗi phút, nhưng không được nhiều hơn 120.
这位大力士通过人工呼吸 挽救了驯兽师的生命。
Anh ấy đã hô hấp nhân tạo để cứu mạng ông.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 人工呼吸 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.