人力仲介 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 人力仲介 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 人力仲介 trong Tiếng Trung.
Từ 人力仲介 trong Tiếng Trung có nghĩa là cơ quan việc làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 人力仲介
cơ quan việc làm(employment agency) |
Xem thêm ví dụ
截至2013年10月為止,書籍出版登記者共有1,737家,大多是資金與人力規模較小的微型企業。 Tính đến tháng 10 năm 2013, Đài Loan có 1.737 nhà xuất bản thư tịch đăng ký, đại đa số là doanh nghiệp quy mô nhỏ về tài chính và nhân lực. |
介紹給 Michelle 不介紹給 我 Giới thiệu cho Michelle mà không giới thiệu cho em |
还有编写、印制、运送圣经书刊,以及分部办事处、分区和耶和华见证人各群会众的其他相关工作,这一切都需要大量的人力物力。 Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
所以仲係快點揸緊個機會 唔好計較得失 vậy nên bạn mạnh mẽ chớp lấy cơ hội, mà chẳng suy nghĩ đến cái giá phải trả, |
接下? 来 要 介?? 这 位 歌手? Và tiếp tục chương trình sáng hôm nay |
而且我们很少花费资金 来寻找这类事 它们尽管微不足道,但却有可能带来大的改变 如果确实起了作用 那么它们将取得的成功绝对会远远超出 当初所投入的人力物力 和造成的干扰 Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra. |
他们如果受到拒绝,就只管继续上路,无需介怀。 Tuy nhiên, khi người ta không nghe, họ đi tiếp, không bận tâm. |
在 下 只是 一介 浪客 Tôi chỉ là 1 lãng khách. |
Google 一向致力於提供最精準、最能反映實際使用者活動的報表;為了讓您清楚地瞭解我們所做的努力,在此簡單介紹各階段的運作方式。 Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách Google cố gắng giữ cho báo cáo của bạn chính xác và mang tính phản ánh nhất có thể về hoạt động thực của người dùng, chúng tôi đã cung cấp tóm tắt của từng giai đoạn. |
仲有一些,變得瘋癲,變得似我,似部被人操縱嘅機器。 Số khác thì trở nên điên loạn, sống như một cái máy giống tôi. |
他 似乎 很 期待 你 會 把 我 介紹給 他 認識 呢 Có vẻ như cậu ta mong đợi rằng... con sẽ giới thiệu cậu ta với bố. |
关岛分部提供人力物力修葺受损的房屋,夏威夷分部也予以支援。 Chi nhánh Guam tiếp tế vật liệu và nhân lực để sửa chữa nhà cửa bị hư hại, và chi nhánh Hawaii cũng trợ giúp. |
坦白跟你们说,预防犯罪 需要更多的人力物力 以及机构参与其中。 Thành thật mà nói, ngăn ngừa tội ác cần đến từ nhiều người, nhiều tổ chức. |
在 你網 站上 看 了 下 你 公司 的 介紹 Đọc hết về công ty anh trên tranh web của anh. |
如果我们能给出答案 我们将会发掘出一个 史无前例的人力资源 Bởi nếu ta có thể tìm ra điều đó ta sẽ có một nguồn nhân lực chưa từng có trong tay. |
我想向你們介紹一些我認識 當中非常聰明的孩子, 但是首先請允許我 向你們介紹一隻駱駝。 Tôi muốn giới thiệu với các bạn những đứa trẻ khôn ngoan mà tôi từng biết nhưng trước hết tôi muốn giới thiệu một con lạc đà |
在紐特和蒂娜找到雅各和他的皮箱後,蒂娜帶他們來到她的公寓,並介紹給與她同住且懂讀心術的的妹妹奎妮·金坦讓他們認識。 Sau khi Tina và Newt tìm được Jacob và chiếc vali, Tina đưa họ đến căn hộ của cô và giới thiệu họ với Queenie (Alison Sudol), em gái của cô, một người Thấu Thị (có khả năng Chiết Tâm Trí Thuật - đọc suy nghĩ người khác). |
人力,精力,粘胶,组队 Con người, năng lượng, làm keo dán, tổ chức các nhóm. |
現在,您已經瞭解了惡意軟體及其影響,接下來將介紹一些您可以用來保護自己的實際方法。 Bây giờ bạn biết phần mềm độc hại là gì và phần mềm độc hại có thể làm gì, hãy đi sâu vào một số bước thực tế mà bạn có thể thực hiện để tự bảo vệ mình. |
之前,工业革命的发展史, 当在某个产业机器代替人力, 解决方式通常是 在新的生产中低技术的工作。 Trước đây, nếu bạn nhìn vào hành trình của cách mạng công nghiệp, khi máy móc thay thế con người trong một loại công việc, thì giải pháp thường là đến từ công việc kỹ năng thấp trong một vài dây chuyền kinh doanh mới. |
他是位德國劇作家, 他是位德國劇作家, 他相信好故事有五幕結構, 包括開頭介紹、情節加溫、 高潮、收尾淡出、結局, 這五個架構貫穿、表達整個故事。 Ông là nhà soạn kịch người Đức... nhà viết kịch người Đức và ông tin rằng tồn tại cấu trúc cốt truyện năm hồi, bao gồm Dẫn truyện, Cao trào, Đỉnh điểm, Thoái trào và Kết thúc, tức là giải pháp hoặc cách gỡ rối cho câu chuyện. |
後來估計這顆彗星的核心直徑介於30-40公里之間,公轉軌道週期為3,757年(後來調整為3,065年)。 Nhân của sao chổi sau đó được ước tính có đường kính 30–40 km và chu kỳ quỹ đạo được tính toán là 3,757 năm (sau đó được điều chỉnh thành 3,065 năm). |
介 不介意 我 下去 看看 你 在 做 什麼? Cậu có phiền nếu tôi xuống đó xem cậu đang làm gì không? |
Google Ads 提供三種報表來協助您瞭解廣告在不同地區的成效,本文將逐一介紹這些報表的特色與用法。 Trong bài viết này, bạn sẽ tìm hiểu về ba loại báo cáo trong Google Ads có thể giúp bạn biết quảng cáo đang hoạt động thế nào ở các vị trí khác nhau. |
後來張相唔見左 相框仲留響度 Và khi những bức ảnh mất đi, Thì cái khung vẫn còn đó. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 人力仲介 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.