Rentang Waktu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Rentang Waktu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Rentang Waktu trong Tiếng Indonesia.

Từ Rentang Waktu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thời gian, 時間, thời kỳ, thời, giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Rentang Waktu

thời gian

(period)

時間

thời kỳ

(period)

thời

giờ

Xem thêm ví dụ

Inilah rekaman dengan rentang waktu sesungguhnya.
Đó là lúc nó vận hành.
Kita harus melihat rentang waktu satu generasi untuk dapat memahami hal ini.
Chúng ta cần hàng nhiều thế hệ quan sát mới có thể hiểu được điều đó.
Bapa Surgawi Anda telah mengenal Anda untuk rentang waktu yang amat lama.
Cha Thiên Thượng biết các anh chị em rất lâu rồi.
Kata Yunani yang diterjemahkan ”masa” memaksudkan ”waktu dalam arti durasi”, suatu rentang waktu (panjang atau pendek).
Chữ Hy Lạp được dịch là “kỳ” có nghĩa là “thời gian kéo dài”, một khoảng thời gian (dài hay ngắn).
Anda akan diberi rentang waktu yang wajar untuk memenuhi persyaratan, dan memenuhi kembali kualifikasi untuk mendapatkan spesialisasi.
Bạn sẽ nhận được khoảng thời gian hợp lý để đáp ứng yêu cầu và đủ điều kiện lại cho chuyên môn.
Data error tersedia hingga rentang waktu 2 bulan ke belakang.
Dữ liệu sự cố có sẵn cho hai tháng trước.
Kadang kita paham model dengan rentang waktu sampai anak kita dewasa.
Chúng ta có thể làm thường xuyên đến khi con cái chúng ta lớn lên
CA: jadi dalam benak Anda, rentang waktu dan kemungkinan agar bisa menghidupkan hal ini?
Như vậy theo ông, kế hoạch làm việc và việc có khả năng xảy ra của việc lấy một thứ gì đó giống như cuộc sống này?
”Waktu yang tidak tertentu” dapat mengacu kepada perkara-perkara yang mempunyai akhir tetapi yang rentang waktunya tidak disebutkan.
“Đời đời” có thể được dùng để nói đến những sự việc có kết thúc, nhưng chưa xác định khi nào.
Apa yang ia lakukan selama rentang waktu yang sangat panjang tersebut?
Vậy, ngài đã làm gì trong suốt hằng hà sa số năm ấy?
Rentang waktu yang didukung adalah menit, jam, hari, minggu, atau bulan, dan beberapa aturan pembatasan dapat diterapkan.
Các khoảng thời gian được hỗ trợ là phút, giờ, ngày, tuần hoặc tháng và có thể áp dụng nhiều quy tắc giới hạn.
Saran-saran apa yg telah Sdr terapkan guna meningkatkan rentang waktu atensi Sdr selama belajar pribadi dan berhimpun?
Bạn đã áp dụng những lời đề nghị nào để rèn luyện khả năng tập trung tư tưởng trong lúc học hỏi cá nhân và trong những buổi họp của hội thánh?
Menurut Students’ Hebrew and Chaldee Dictionary karya Harkavy, ʽadh berarti ”rentang waktu, keabadian, kekekalan, untuk selamanya”.
Theo cuốn từ điển Students’ Hebrew and Chaldee Dictionary của ông Harkavy, từ ʽadh có nghĩa là “kéo dài, bất tận, bất diệt, mãi mãi”.
Jika Saudara hendak menyampaikan informasi kepada orang lain, berapa banyak durasi (rentang waktu) yang tersedia bagi Saudara?
Bạn sẽ có bao nhiêu thời gian để trình bày tài liệu?
Bagaimana rentang waktu yang sangat panjang yang Yehuwa dan Putra-Nya nikmati bersama-sama di surga dapat diilustrasikan?
Có thể minh họa thế nào về thời gian hằng hà sa số năm mà Đức Giê-hô-va và Con Ngài ở bên nhau trên trời?
Rentang waktu
Khung thời gian
19. (a) Sehubungan dengan pelajaran pribadi, apa yang telah membantu beberapa saudara untuk meningkatkan rentang waktu atensi mereka?
19. (a) Về sự học hỏi cá nhân, điều gì giúp một số người gia tăng khả năng tập trung tư tưởng?
Anda akan diberi rentang waktu yang wajar untuk melakukan perubahan dan memenuhi kembali kualifikasi untuk mendapatkan badge.
Bạn sẽ có một khoảng thời gian hợp lý để thực hiện các thay đổi và đáp ứng đủ điều kiện để đạt huy hiệu của mình lần nữa.
Menerapkan periode waktu: Anda dapat mengganti perilaku ini dengan memilih opsi dalam rentang waktu N hari.
Áp dụng khung thời gian: Bạn có thể ghi đè hành vi này bằng cách chọn tùy chọn in any N day period (trong bất kỳ khoảng thời gian N ngày nào).
Apa yang ia lakukan selama rentang waktu yang sangat panjang tersebut?
Ngài đã làm gì trong khoảng thời gian lâu dài ấy?
Atau, barangkali kita memang memiliki rentang waktu atensi yang pendek.
Hoặc có thể chúng ta vốn không có khả năng tập trung tư tưởng lâu.
Jadi kita punya rentang waktu.
Chúng ta đã xác định được thời kỳ.
Dihitung dalam rentang waktu 50 tahun Bumi.
Việc di tản toàn bộ Kronos... dự định được thực hiện trong vòng 50 năm Trái đất.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Rentang Waktu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.